치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 치다 trong Tiếng Hàn.

Từ 치다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đánh, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 치다

đánh

verb

그런데 흥미로운 일이 일어났다. 한 곡을 완벽히 기가 점점 더 쉬워지는 것이었다.
Một điều thú vị đã xảy ra: các bài thánh ca trở nên dễ dàng hơn để đánh.

đập

verb

이처럼 예민하기 때문에 손으로 쳐서 파리를 잡기가 매우 어려운 것입니다!
Sự nhạy cảm đó lý giải tại sao khó đập ruồi đến thế!

Xem thêm ví dụ

그래서 한 관심자의 농장 안에 있는 사방이 탁 트인 곳에 천막을 습니다.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
7 그러자 사탄은 여호와 앞*에서 떠나가 욥을 머리끝에서 발바닥까지 고통스러운 종기*로+ 다.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
왕들이 칼로 서로 죽인 것이 틀림없다.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
11 또 이렇게 되었나니 코리앤투머의 군대는 레이마 산 곁에 그들의 장막을 쳤으니, 이는 나의 부친 몰몬이 성스러운 기록들을 주께 ᄀ감춘 바로 그 산이더라.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
이미 이 왕국은 하늘에서 권세를 잡았으며, 따라서 머지않아 “이 모든 [인간] 나라를 쳐서 멸하고 영원히 설 것”입니다.—다니엘 2:44; 계시 11:15; 12:10.
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
이스라엘 백성은 “그 선지자를 욕하여 여호와의 진노로 그 백성에게 미”기까지 계속 그렇게 하였읍니다.
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
여러분은 자녀에게 정직성·도덕·중립 및 그 밖의 생활 부면에 대한 여호와의 법을 가르치듯이, 이 문제에 있어서도 그분에게 순종하도록 자녀들을 가르칩니까?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
9 당신은 적들을 대적하여 진을 때 온갖 나쁜* 일을 피해야 합니다.
9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.
따라서 이 예언의 성취에서, 격노한 북방 왕은 하느님의 백성을 기 위해 군사 행동을 감행합니다.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
뺨을 는 것은 주먹으로 때리는 것과는 다르지요.
Một vả không phải một đấm.
사도들은 겁쟁이들이 아니었지만, 자신들을 돌로 음모가 있음을 알게 되었을 때, 현명하게도 갈라디아 남부의 소아시아 지역인 루가오니아에서 전파하기 위해 떠났습니다.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
아내는 한 번에 먹지를 끼운 열 장을 타자기에 끼워 넣고 글자들이 열 장에 모두 찍히도록 타자기를 매우 세게 쳐야만 했습니다.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
개개인으로 보면 높은 수는 아니지만 전체 인구 수준에서 보면 심장 질환 발병률을 움직일 만큼 충분히 많은 수준 정도로 말이죠.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
네가 헷 사람 우리아를 칼로 죽였다!
Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch!
그리고 부모의 행실이 말과 다를 때 어린이들은 그것을 얼른 눈챕니다.
Và nếu bạn nói một điều nhưng lại làm điều khác, trẻ con biết ngay.
13 그리고 이렇게 되었나니 우리는 거의 남남동 방향으로 나흘 동안을 여행하고 다시 장막을 쳤으며, 그 곳 이름을 세이저라 하였느니라.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
현명한 충고자는 흔히 자기 말에 예로 “소금”을 칩니다. 이러한 예는 문제의 심각성을 강조해 주거나, 충고받는 사람이 새로운 관점에서 문제를 추리하거나 보도록 도울 수 있기 때문입니다.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
아이들에게 식사 후에 이를 닦고 실을 사용하도록 가르친다면 어렸을 때는 물론이고 평생 좋은 건강을 유지하게 될 것입니다.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
35 예언자의 아들들*+ 중에 어떤 사람이 여호와의 말씀에 따라 자기 친구에게 “부디 나를 시오” 하고 말했다.
35 Bởi lời của Đức Giê-hô-va, một trong các con trai của những nhà tiên tri*+ nói với bạn đồng hành: “Hãy đánh tôi đi”.
어떤 일이 벌어지는지 눈챈다고 확신합니다. 항상 알아차리지 못할 수도 있지만,
Có thể chúng ta không nhận ra nó mọi lúc, nhưng chúng ta đều hiểu là nó có xảy ra.
나는 차를 훔쳤고 사람을 었어.
Tôi trộm một chiếc một chiếc xe rồi tông phải một gã trên đường.
너무 자주, 젊은 사람들은 가족이나 친구들과 같은 방에 있으면서도 거기 없는 다른 사람과 대화하느라 바빠서 바로 옆에 있는 사람들과 대화할 기회를 놓칩니다.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
3 이제 그들은 그들의 왕이 림하이에게 한 맹세로 인하여, 감히 저들을 죽이려 하지는 아니하였어도, 저들의 ᄀ뺨을 고, 저들에게 권세 부리기를 일삼으며, 저들의 등에 무거운 ᄂ짐을 지우고, 말 못하는 나귀를 부리듯 저들을 부리기 시작하였으니—
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
누가 너를 느냐?” 하고 비아냥거리기도 합니다.
Ai là người đã đánh ngươi?”
그 후 얼마 안 있어, 사탄은 욥을 머리에서 발 끝까지 악성 종기로 습니다.—욥기 1, 2장.
Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.