치자나무 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 치자나무 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 치자나무 trong Tiếng Hàn.

Từ 치자나무 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dành dành, cây dành dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 치자나무

dành dành

(gardenia)

cây dành dành

(gardenia)

Xem thêm ví dụ

바람이 불 때 잘 휘어지는 유연한 나무는 거센 폭풍이 닥쳐도 살아남을 가능성이 높습니다.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
비때문에 나무까지 쓰러졌어요.
Có cây ngã phía sau chúng tôi.
그 곳에서 카카오나무가 잘 자란다는 것을 알게 된 것이다. 그래서 오늘날 가나는 세계에서 코코아를 세 번째로 많이 생산하는 나라가 되었다.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
34 또한 우리가 제비를 뽑아 정한 대로, 제사장들과 레위 사람들과 백성이 가문별로 해마다 정해진 때에 우리 하느님의 집에 나무를 가져오기로 한다.
34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp.
성서 시대에 올리브나무가 특히 가치 있게 여겨졌던 이유는 무엇입니까?
Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh?
율법은 단도직입적으로 이렇게 물었다. “들의 나무가 당신이 포위해야 할 사람입니까?”
Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng là một người để bị ngươi vây sao?”
나무와 철 이상 후에 느끼게. 메리의 마음은 그녀의 기쁨을 조금 흔들 쿵와 그녀의 손을하기 시작하고
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
니파이전서 8:10~11 참조, 학생들에게 니파이가 어떻게 그 나무를 묘사했는지 알기 위해 니파이전서 11:8~9을 읽게 해도 좋다.)
(Xin xem 1 Nê Phi 8:10–11; các anh chị em cũng có thể muốn các học sinh đọc 1 Nê Phi 11:8–9 để thấy cách Nê Phi mô tả cây ấy).
수확이 끝난 후에도 나무에 열매가 남아 있듯이, 여호와의 심판을 살아남을 사람들이 있을 것이다
Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái
우리는, 말하자면 야자나무 가지를 흔들면서, 연합하여 하느님을 우주 주권자로 환호하며, 하늘과 땅 앞에서 ‘우리가’ 하느님과 그분의 아들인 어린 양 예수 그리스도에게 구원을 “빚지고 있”음을 기쁨에 넘쳐 공언합니다.
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
그들이 마지막 남은 야자 나무를 자를 때 무슨 말을 했을까?
Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng?
* 물이 말라 있는 나무에 생기를 주듯이, 온화한 혀에서 나오는 침착한 말은 그 말을 듣는 사람들의 영에 새 힘을 줍니다.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
나무의 생명의 근원인 뿌리는 땅속 깊이 숨겨져 있다.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
우간다: 새로운 산림 회사 나무를 심고 숲을 개발하는 것이 왜 중요할까요?
Uganda: Công ty The New Forest trồng lại và phát triển lại rừng của họ.
7 이에 그가 여자에게 이르되, 하나님이 참으로 말씀하시기를—너희는 ᄀ동산의 모든 나무의 열매를 먹지 말라 하셨느냐.
7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không?
‘포도나무와 무화과와 석류’ 모세가 이스라엘 백성에게 약속의 땅의 열매를 즐길 달콤한 전망을 제시한 때는 그가 광야에서 그들을 40년간 인도한 뒤였습니다.
Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
첫 번째는 단단하게 다져진 흙이고, 두 번째는 얕은 흙이며, 세 번째는 가시나무들로 뒤덮이게 되는 흙입니다.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
훌륭한 재목이 되어 가는 나무와 사람.8
Gỗ tốt từ cây mà ra, cá tính tốt từ những con người mà ra.8
사람들은 아담하고 나무와 꽃과 정원이 있는 집을 원합니다.
Thói thường người ta muốn một căn nhà thích hợp, và mảnh đất với cây cối, bông hoa và vườn tược.
저는 학교에서 과학을 배우지 않았어요. 애들이 하루종일 나무 밑에서 뭘하는지 모르겠어요. 도와드릴 수 없군요.
Tôi chẳng cả ngày biết mấy nhóc làm gì với cái máy vi tính dưới cái cây ấy đâu.
나무들이 손질되지 않아 현관으로 가는 길을 막고 있었기 때문에 우리는 한 줄로 서서 무성하게 자란 잡초들을 헤치고 뒷문으로 갔습니다. 뒷문에 가 보니 문은 벽에 뻥 뚫린 구멍으로 변해 있었습니다.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
타악기로는 탬버린과 흔들어서 소리를 내는 악기인 시스트럼과 “향나무로 만든 온갖 악기”가 있었습니다.
Dường như điều này có nghĩa là họ hát hòa với tiếng nhạc. Những nhạc cụ gõ gồm có trống cơm và trống bạt, tức một loại lục lạc, cùng “đủ thứ nhạc-khí bằng gỗ bá-hương”.
여호와 하느님께서는 아담과 하와를 에덴 동산에서 추방하신 후에, “그룹들과 두루 도는 화염검을 두어 생명 나무의 길을 지키게 하”셨습니다.—창세 2:9; 3:22-24.
Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24.
예레미야는 봉사의 직무를 시작할 때 아몬드나무 가지[살구나무 가지]의 환상을 보게 되었다.
Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy.
온갖 무성한 나무 아래에서+ 정욕으로 불타올라,+
Dưới mọi cây rậm lá,+

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 치자나무 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.