치킨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 치킨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 치킨 trong Tiếng Hàn.

Từ 치킨 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gà, thịt gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 치킨

noun

요즘에는 대부분의 사람들이 구이치킨이라고 대답합니다.
Hiện nay hầu hết mọi người sẽ trả lời là nướng,

thịt gà

noun

그러나 치킨 맥너겟 뒤에 숨겨진 트릭은
mà cái hay nằm trong thịt gà viên rút xương là,

Xem thêm ví dụ

미국에는 맥도널드, 버거킹, 켄터키프라이드치킨 그리고 웬디즈를 모두 합친 것 보다 많은 중국식당들이 있답니다. 4만여 곳에 이르죠.
Có nhiều nhà hàng Trung Quốc trên đất nước này hơn là tất cả McDonald's, Burger King, Kentucky Fried Chicken, và Wendy's công lại Chính xác là 40,000 nhà hàng.
안녕하세요, 저, 치킨인데요...
Xin chào, tôi là ..
일요일 밤이면 치킨과 와플을 먹었지
Chờ mẹ chút, cục cưng.
치킨 날개 하나에 인생이 바뀐거죠.
Miếng cánh đó đã thay đổi cuộc đời của tôi.
요즘에는 대부분의 사람들이 구이치킨이라고 대답합니다. 구운 닭은 지방과 열량이 낮은 것이 사실입니다.
Hiện nay hầu hết mọi người sẽ trả lời là nướng, và đúng là nướng chứa ít chất béo và có ít calo hơn.
솔직히, 만약 커넬 샌더스(KFC 창립자)가 주의 깊게 단어를 고른다면, 더 많은 치킨 조각을 광고할 수 있었을 거 같군요.
Thẳng thắn mà nói, nếu Colonel Sanders cẩn thận với việc dùng từ, thì ông ta có thể có thêm một tấm quảng cáo.
아무도 " 치킨 온 어 스틱 " 엔 안올거라며
Chẳng ai muốn đến câu lạc bộ tên " Xiên Que " cả.
그 남자는 치킨을 만드는 중에 손가락을 베었고, 그리고 심각한 냄새가 계속 났습니다.
Người đó bị đứt tay, khi đang mổ từ đó, anh ta bắt đầu bốc mùi cực kỳ khó chịu.
" 치킨 온 어 스틱 " 이라면 아무도 안올거 같아서
Vì không ai sẽ đến câu lạc bộ tên là " Xiên Que " đâu.
학교 빌딩 안이나, 혹은 보쟁글스 프라이드 치킨 가게를 들 수 있는데요, 그 곳은 제가 주로 방문하는 곳이기도 하죠.
Và những nơi có WiFi là ở trong tòa nhà trường học, hoặc ở quán rán Bojangles, nơi mà tôi thường ngồi lê
로렌 하지: 레스토랑에 갔을 때 웰빙옵션을 선택한다면 어떤 걸 고르시겠어요, 구이 치킨, 아니면 프라이드치킨?
Nếu bạn đi ăn ngoài tiệm và muốn có một lựa chọn tốt cho sức khỏe, thì bạn sẽ chọn gì, nướng hay rán?
치킨집이 언제 6번으로 번호 바꾼거지?
Khi nào cái khớp chân gà chuyển thành số 6 vậy?
어떤 걸 고르시겠어요, 구이 치킨, 아니면 프라이드치킨?
Nếu bạn đi ăn ngoài tiệm và muốn có một lựa chọn tốt cho sức khỏe, thì bạn sẽ chọn gì, nướng hay rán?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 치킨 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.