칠성무당벌레 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 칠성무당벌레 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 칠성무당벌레 trong Tiếng Hàn.

Từ 칠성무당벌레 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Coccinella septempunctata. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 칠성무당벌레

Coccinella septempunctata

(Seven-spot ladybird)

Xem thêm ví dụ

'그것은하지 않습니다'애벌레했다. '글쎄, 아마도 당신이 아직 그것을 찾아내지 못했지만,'앨리스는 말했다, " 그러나 당신은해야 할 때 번데기로 변신 - 당신은 언젠가, 당신이 알 - 다음에 그 후
" Vâng, có lẽ bạn đã không tìm thấy nó như vậy chưa nói Alice, nhưng khi bạn có biến thành nhộng, bạn sẽ một ngày nào đó, bạn biết - và sau đó sau đó vào một bướm, tôi nghĩ rằng bạn sẽ cảm thấy nó một chút đồng tính, sẽ không bạn?
당신 내 섹시한 작은 벌레구멍 맞지?
Em là lỗ sâu bé nhỏ quyến của anh phải không?
가장 그럴싸한 시나리오는 벌레에 물린겁니다.
Quỷ thần ơi, bác sĩ.
세라:"바퀴벌레나 뱀 없이는 살 수 있을 것도 같이."
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
곤충의 애벌레, 말미잘, 바이러스가 독특한 소리를 내는 줄 몰랐습니다.
Tôi không có ý nghĩ Kiến ấu trùng côn trùng, hải quỳ và virus tạo ra chữ ký âm thanh
그리고 건조된 음식 쓰레기를 벌레들에게 넣어줘 봤습니다. " 자 여기 있다, 저녁이야. "
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
개미들은 애벌레가 분비하는 귀한 감로를 정기적으로 얻어 냅니다.
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.
어른벌레는 검은색 줄무늬, 노란색의 바탕색이 조화를 이루는 아름다운 날개를 가지고 있으며, 이러한 무늬는 그늘에서 적으로부터 자신을 숨기게 해준다.
Treron phoenicoptera) Treron pompadora: Cu xanh đuôi đen Treron seimundi: Cu xanh seimun Treron sieboldii: Cu xanh bụng trắng Treron sphenurus: Cu xanh sáo (syn.
그분은 우리가 박수나, 무당 혹은 부적과 관련을 갖는 것을 원하시지 않습니다.—갈라디아서 5:19-21
Ngài không muốn chúng ta cậy đến đồng bóng, ma thuật hay là bói toán (Ga-la-ti 5:19-21).
미국의 많은 박물관에는 아마도 지금은 멸종되었을 것으로 추정되는 검은가슴아메리카벌레먹는새의 표본들이 소장되어 있는데, 그중 다수는 플로리다에 있는 한 등대에 부딪혀 죽은 새들입니다.
Nhiều con chim chích Bachman (nay đã tuyệt chủng) đang trưng bày tại viện bảo tàng ở Hoa Kỳ đã được lấy từ một ngọn hải đăng ở bang Florida.
벌레는 번데기 단계로 들어가서도, 개미들이 먹기 좋아하는 감로와 그 밖의 분비물을 개미들에게 계속 공급해 줍니다.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
벌레들을 손으로 잡아다가 으깨면 진홍색 염료가 나오는데, 이 염료는 물에 잘 녹는 성질이라서 옷감을 물들이는 데 적격입니다.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
장어 종류의 원시 물고기인 칠성 장어와 흡사한 회로죠. 그리고 진화 과정에서 보행을 위해 다리를 제어하는 새로운 신경 진동자가 추가된 것으로 보입니다.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
깨끗이 닦고 소금을 사용하기 전에, 양가죽에서는 악취가 나고 벌레가 우글거렸읍니다.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
딱정벌레가 뭐라고 하는지 한 번 들어봐."
Nghe xem bọ cánh cứng đang muốn nói gì."
화장실에 신경을 쓰지 못하는 경우가 많은데 그러면 틀림없이 바퀴벌레나 파리가 득실거리게 되지요.”
Phòng vệ sinh và nhà xí bên ngoài thường ít được để ý và vì vậy dễ trở thành ổ của gián và ruồi”.
그렇다면 보통 벌레는 어떨까요?
Vậy thì về những con sâu bình thường thì sao?
벌레에 물리지 않도록 조심하십시오.
Nên tránh để côn trùng đốt.
토양 속에도 생명체가 우글거리는데, 벌레들과 균류와 미생물들이 모두 복잡한 방법으로 협력해서 식물들이 자라는 데 도움을 줍니다.
Chính trong đất cũng đầy những vật sống—giun, nấm, và vi khuẩn, tất cả cùng phối hợp theo những cách phức tạp, giúp cây cối tăng trưởng.
보다 더 정확하게 설명드리면, 스미스소니언 박물관에 있는 햄의 뼈는 딱정벌레들이 선별하여 청소를 하고 있습니다.
Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng.
그분은 "이 뼈도 없는 책벌레 같으니라구!"
Ông ấy nói, " Cậu đúng là mọt sách!
우리는 이러한 벌레와 식물과의 관계를 잘알고 있지요. 이건 공생관계라고 합니다.
Vậy rõ ràng là chúng ta thấy được mối quan hệ giữa côn trùng và thực vật.
심지어 반딧불 성충이 불을 밝히지 못할때도 모든 반딧불 애벌레는 불을 밝힐 수 있습니다.
Mọi ấu trùng đom đóm đều phát sáng ngay cả khi con trưởng thành không thể.
지난날을 되돌아보면, 마치 징그러운 애벌레가 아름다운 나비로 변하듯 내 삶도 그렇게 변한 것 같습니다.
Khi nhìn lại, tôi nghĩ đời mình đã thay đổi như thể từ một con sâu róm xấu xí trở thành một con bướm xinh đẹp.
그리고 애벌레가 남긴 것의 대부분은 메뚜기들이 먹습니다.
Phần nhiều những gì chúng để lại thì cào cào ăn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 칠성무당벌레 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.