침을뱉다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 침을뱉다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 침을뱉다 trong Tiếng Hàn.

Từ 침을뱉다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhổ, khạc nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 침을뱉다

nhổ

verb

이미 살펴본 것처럼, 예수께서는 실제로 조롱과 침 뱉음과 채찍질과 죽임을 당하셨습니다.
Sự việc xảy ra đúng như vậy. Ngài bị chế nhạo, phỉ nhổ, đánh đập và giết đi.

khạc nhổ

verb

이웃 사람들은 경멸의 표시로 내 앞에서 땅에 었습니다.
Những người lối xóm khạc nhổ xuống đất trước mặt tôi để biểu lộ sự khinh bỉ.

Xem thêm ví dụ

그들은 유전 공학을 이용하여, 뎅기 바이러스가 모기의 속에서 복제를 하지 못하도록 막을 수 있게 되기를 바라고 있습니다.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
일단 군이 돌게 하는 냄새를 맡고 먹음직스럽게 생긴 그 음식을 눈으로 직접 보고 나면, 한 입 먹어 보고 싶은 마음이 간절할 것입니다.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
여러분들은 아마 둘 중 하나이시겠죠, "오, 매력적인 도심 장식이야," 아님 바라보고 그저 "저건 재산권에 대한 불법적 해야," 하지만 제가 동의할 수 있는 한가지는 읽을 수 없다는 것입니다.
Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì.
하기는 하는데, 그러나 제가 잘못 알고 있던 다른 것들에 대해서도 이야기하기 시작했습니다. 제가 신성불가이라 생각했지만 사실 그렇지 않았던 직업의 다른 개념들에 대해서요.
Tôi còn nói về những điều tôi đã lầm tưởng, những quan niệm về công việc tôi luôn cho rằng đúng đắn, nhưng thật ra không phải.
공군은 함께 한 일단의 제사장들이 뿔나팔을 부는 것 외에는 아무 소리도 없이, 엿새 동안 날마다 도시 주위를 행진하였습니다.
Mỗi ngày đoàn quân xâm lược đều diễn hành lặng lẽ chỉ trừ một nhóm thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn chung quanh thành và họ đi như vậy trong sáu ngày.
돌로 을 당하여 죽도록 내버려지기도 하였읍니다.
Ông đã bị ném đá và bị bỏ nằm vì tưởng đã chết.
예를 들어, 우리는 최소한 95%의 DNA를 팬치와 공유한다는 사실이 있죠.
Ví dụ như chúng ta xem xét về thực tế là chúng ta chia sẻ 95% bộ gen với loài tinh tinh.
“보라 우리가 예루살렘에 올라가노니 인자가 대제사장들과 서기관들에게 넘기우매 저희가 죽이기로 결안하고 이방인들에게 넘겨주겠고 그들은 능욕하며 침 뱉으며 채찍질하고 죽일 것이[라.]”—마가 10:33, 34.
Chỉ vài ngày trước khi chuyện xảy ra, ngài nói: “Nầy, chúng ta lên thành Giê-ru-sa-lem, con người sẽ bị nộp cho các thầy tế-lễ cả cùng các thầy thông-giáo; họ sẽ định Ngài phải bị tử-hình, và giao Ngài cho dân ngoại. Người ta sẽ nhạo-báng Ngài, nhổ trên Ngài, đánh-đập Ngài mà giết đi; sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại” (Mác 10:33, 34).
제2차 세계 대전 중이던 1941년 6월 22일, 나치 독일이 불가 조약을 파기하고 소련을 침공하여 인류 역사상 가장 거대한 전쟁인 대조국전쟁이 발발하였다.
Ngày 22 tháng 6 năm 1941, Phát xít Đức xâm lược Liên xô với lực lượng lớn nhất và mạnh nhất trong lịch sử nhân loại, mở ra mặt trận lớn nhất của Thế chiến II.
더구나, 팬치가 연구된 아프리카의 다른 지역에서는 다른 방식의 도구 사용이 이루어 진다는 것을 발견했습니다.
Hơn nữa, ta biết ở nhiều nơi tại Châu Phi, bất kỳ nơi nào tinh tinh được nghiên cứu, lại có những hành vi sử dụng công cụ hoàn toàn khác.
8 유출이 있는 이가 정결한 사람에게 으면, 그 사람은 자기 옷을 빨고 물로 목욕을 해야 하며, 저녁까지 부정하다.
8 Nếu người bị chảy mủ nhổ vào một người tinh sạch thì người bị nhổ phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối.
"'대가에 앉아서 나는 앞뒤로 흔들거렸다.'" "'두려움과 단절감에 신음하면서."
Ngồi trên giường, tôi lăn qua lăn lại, rên rỉ trong nỗi sợ hãi mà sự chịu đựng đến tột cùng."
이 프로그램에 어떤 모양을 입력하면 250개의 DNA 서열을 어내죠.
Và chương trình này có thể biến đổi từ bất cứ hình dạng nào thành 250 trình tự ADN.
각 학생에게 침례나 성신에 관하여 례식에서 전할 만한 3분 말씀을 준비하라고 한다.
Yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị bài nói chuyện dài ba phút về phép báp têm hoặc Đức Thánh Linh mà họ có thể đưa ra tại một buổi lễ báp têm.
그러나 마침내 병원에 도착하자 의사 선생님께서 저희를 안심시켜 주었습니다. 그런 종류의 전갈은 유아나 심각하게 영양이 결핍된 사람이 아니면 에 쏘여도 생명에 위협을 받지 않는다고 했습니다.
Tuy nhiên, cuối cùng, khi chúng tôi đến bênh viện, bác sĩ đã có thể bảo đảm với chúng tôi rằng chỉ trẻ sơ sinh và người thiếu dinh dưỡng nặng mới bị đe dọa bởi cái chích của loại bò cạp đó.
이튿날 아침, 나는 교회에 가서 선교사들을 찾아 례식 날짜를 잡았다.
Sáng hôm sau, tôi đi nhà thờ, tìm những người truyền giáo, và định ngày làm phép báp têm của tôi.
" 할머니. com" 에는 과자 만드는 방법과 발라서 목욕시키는 방법 같은 것들이 있을거에요.
Grandma. com sẽ trở thành trang web dạy nấu bánh quy và cách tắm. một, hai, ba.
노린재”는 잠자는 사람의 얼굴을 물어, 피를 빨고, 상처에 배설을 한다.
Một “con rệp giết người” cắn trên mặt nạn nhân đang ngủ, hút máu, và đại tiện lên vết thương.
5 사도 바울은 돌로 을 당하고 매를 맞고 투옥되었습니다.
5 Sứ đồ Phao-lô bị ném đá, đánh đập, và bị bỏ tù.
예수께서는 사람들에게 맞고 침 뱉음과 조롱을 당하시고 살갗을 찢도록 고안된 채찍으로 맞으셨습니다.
Giê-su bị đánh đập, nhổ vào mặt, chế nhạo, và bị đánh nát thịt bằng cái roi đặc biệt.
그리고 저는 이 들이 주로 피부의 면역 시스템에 작동하여 중요한 역할을 하도록 설계했습니다.
Và tôi đã thiết kế chúng nhằm thực hiện một vai trò then chốt, đó là kích thích hệ thống miễn dịch của da.
“그들은 그분의 얼굴에 ”었다고 사도 마태는 기록하였습니다.
Như lời tiên tri cho thấy, Giê-su bị ngược đãi khi ở trên đất.
는 일은 유대인과 이방인 모두가 받아들인, 병 고침의 한 가지 수단 혹은 표시였으며, 치료할 때 침을 사용하는 것은 랍비들의 글에도 보고되어 있다.
Việc phun nhổ được cả dân Do Thái lẫn Dân Ngoại chấp nhận là một cách hoặc một dấu báo hiệu việc chữa bệnh, và những sách của các ra-bi có ghi lại việc dùng nước bọt trong cách trị liệu.
우리와 판지를 비교하면 그 차이가 더 크죠.
Cho nên nếu chúng ta xem xét thêm một loài động vật như con tinh tinh, chúng ta sẽ thấy nhiều sự khác biệt hơn nữa.
이 검은 암석은 바다 바닥면의 천물입니다. 플랑크톤이 없지요.
Và viên đá này là trầm tích ở đáy biển không có sinh vật phù du.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 침을뱉다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved