circuit breaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circuit breaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circuit breaker trong Tiếng Anh.
Từ circuit breaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái ngắt, cái ngắt điện, ngắt mạch, Cầu dao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circuit breaker
cái ngắtnoun |
cái ngắt điệnnoun |
ngắt mạchnoun Well, Thomas Edison invented the circuit breaker in 1879. Thomas Edison đã phát minh ra bộ ngắt mạch năm 1879. |
Cầu daonoun |
Xem thêm ví dụ
A 'circuit breaker' was used in an attempt to slow down the decline in the stock price. Một hạn chế giao dịch được sử dụng trong nỗ lực làm chậm sự suy giảm của giá cổ phiếu. |
Well, Thomas Edison invented the circuit breaker in 1879. Thomas Edison đã phát minh ra bộ ngắt mạch năm 1879. |
Mechanically-switched capacitor (MSC): capacitor is switched by circuit-breaker. Mechanically Switched Capacitor (MSC): Tụ điện được đóng cắt bằng máy cắt. |
Shutdown tripped the circuit breakers Có lê việc ngừng hệ thống làm ngắt cầu dao tự động |
That pulse forces the circuit breaker to shut down her mainframe for 30 seconds. Luồng điện đó sẽ đóng nó lại trong 30 giày... |
So what about circuit breakers? Thế còn những bộ ngắt mạch? |
At 02:35 IST (21:05 UTC on 29 July), circuit breakers on the 400 kV Bina-Gwalior line tripped. Vào lúc 02:35 IST (21:05 UTC ngày 29 tháng 7), các thiết bị ngắt mạch trên đường dây 400 kV Bina-Gwalior nhảy. |
At 15:31, Scharnhorst struck a magnetic mine, which damaged the ship's circuit breakers enough to shut down the entire electrical system. Lúc 15 giờ 31 phút, Scharnhorst trúng phải một quả thủy lôi từ tính, gây hư hại cho các cầu chì ngắt điện của con tàu đến mức bị mất điện toàn bộ. |
If the values are good, make sure the machine circuit breaker is in the " off " position and check that there is no voltage at the transformer Nếu các giá trị tốt, hãy chắc chắn rằng máy circuit breaker là ở vị trí " tắt " và kiểm tra rằng có là không có điện áp biến áp |
If the values are good, make sure the Machine Circuit Breaker is in the OFF position and check that there is no voltage at the Transformer Nếu các giá trị tốt, hãy chắc chắn rằng máy Circuit Breaker là ở vị trí OFF và kiểm tra rằng có là không có điện áp biến áp |
Using a Multimeter at the Main Circuit Breaker check the incoming voltage from Phase- to- Phase noting each of these values so they can be compared to values taken later Bằng cách sử dụng một Multimeter Main Circuit Breaker kiểm tra các cấp điện áp từ giai đoạn, giai đoạn lưu ý mỗi người trong số những giá trị này để họ có thể được so sánh với giá trị thực hiện sau đó |
High-voltage electric locomotives may be isolated from their overhead supply by roof-mounted circuit breakers actuated by compressed air; the same air supply may be used to "blow out" any arc that forms. Các bộ phận cơ khí điện cao áp có thể được cách ly với nguồn nhiệt của chúng bởi cầu dao gắn trên đỉnh được chấp hành bằng khí nén; việc cung cấp không khí tương tự có thể được sử dụng để "thổi" bất kỳ hồ quang điện phát sinh nào. |
Though damage to the hull was minimal—limited to only one leaking fuel tank—many devices on board the ship were damaged, including main battery range finders, circuit breakers, three fire-control and the search radars. Mặc dù sự hư hỏng gây ra cho lườn tàu chỉ là tối thiểu, giới hạn trong việc rò rỉ một thùng nhiên liệu, nhiều thiết bị tinh vi trên tàu bị hư hại, bao gồm máy đo tầm xa cho dàn pháo chính, các bộ ngắt điện, ba bộ kiểm soát hỏa lực cùng các radar dò tìm. |
Switch the circuit breaker back on and power up the machine Chuyển đổi circuit breaker trở lại trên và quyền lực lên các máy |
Not if Jax can reach that circuit breaker. Không trễ nếu như Jax có thể ngắt được mạch. |
Using a multimeter at the main circuit breaker, check the incoming voltage from phase- to- phase record each of these values so they can be double- checked, later Bằng cách sử dụng một multimeter chính circuit breaker, kiểm tra các cấp điện áp từ giai đoạn giai đoạn ghi lại mỗi người trong số những giá trị này để họ có thể được double- checked, sau đó |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circuit breaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circuit breaker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.