circuitry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circuitry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circuitry trong Tiếng Anh.

Từ circuitry trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ thống mạch điện, mạch điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circuitry

hệ thống mạch điện

noun

mạch điện

noun

A device which creates a cardiac arrest for broadband circuitry.
Là một cái máy, tạo ra kích thích trong mạch điện dải sóng rộng.

Xem thêm ví dụ

So a completely blind retina, even one with no front- end circuitry at all, no photoreceptors, can now send out normal signals, signals that the brain can understand.
Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.
The key circuitry had been destroyed.
Vòng mạch chủ chốt đã bị phá huỷ.
The key difference is that what is typically considered a broadband signal in this sense is a signal that occupies multiple (non-masking, orthogonal) passbands, thus allowing for much higher throughput over a single medium but with additional complexity in the transmitter/receiver circuitry.
Điểm khác biệt chính là những gì thường được coi là tín hiệu băng thông rộng theo nghĩa này là tín hiệu chiếm nhiều băng thông (không che đậy, trực giao), do đó cho phép truyền dữ liệu nhiều hơn trên một môi trường đơn lẻ nhưng phức tạp hơn trong mạch truyền và nhận.
In circuitry, a hardware sprite is a hardware construct that employs custom DMA channels to integrate visual elements with the main screen in that it super-imposes two discrete video sources.
Trong mạch, sprite là một cấu trúc phần cứng mà sử dụng các kênh tùy chỉnh DMA để tích hợp các yếu tố trực quan với màn hình chính, nơi nó siêu nối ghép hai nguồn video rời rạc.
I've looked at adultery in 42 cultures, I understand, actually, some of the genetics of it, and some of the brain circuitry of it.
Tôi đã xem xét vấn đề ngoại tình ở 42 nền văn hoá khác nhau, và chỉ thật sự thấy được vài yếu tố liên quan đến gen, cũng như về tư duy cho hành vi đó.
Organic circuitry.
Một mạch điệnhệ thống.
Later, Jack is forced to choose between those he loves and national security when the Chinese set their sights on sensitive circuitry that could trigger a war between the U.S. and Russia.
Sau đó, Jack buộc phải chọn lựa giữa những người mình yêu thương và an ninh của quốc gia khi Trung Quốc tìm cách gây ra một cuộc chiến tranh giữa Mỹ và Nga.
So what it's doing is, it's replacing the retinal circuitry, really the guts of the retinal circuitry, with a set of equations, a set of equations that we can implement on a chip.
Và việc nó làm là, nó thay thế cho mạng mạch võng mạch, thực tế là phần chính của mạng mạch võng mạc, bằng một tập hợp các phương trình, một tập hợp các phương trình ta có thể cài trên một con chíp.
So it's very unlikely that you got the same fabric, the same circuitry.
Và vì thế, khả năng các bạn có cùng một thớ vải, cùng một mạch dẫn là rất thấp .
An electrical engineer would design the power systems, sensors, electronics, embedded software in electronics, and control circuitry.
Một kỹ sư điện sẽ thiết kế hệ thống điện, cảm biến, điện tử, phần mềm nhúng trong điện tử, và mạch điều khiển.
And the way that we do this is to delve deeply into the mind of the fly and begin to untangle its circuitry using genetics.
Và cách làm là đào sâu vào tâm trí của ruồi và nhờ di truyền học bắt đầu gỡ rối các mạch thần kinh.
3D printed polymer with a circuitry weave.
Polymer được in 3D vớ mạch điên đan vào nhau.
And this is what the retina is doing, and it's doing it just with the circuitry, and how this network of neurons that are interacting in there, which we've captured on the chip.
Có một điểm mà tôi muốn làm, tôi sẽ trình bày ngay đây
So now we can take actual brain circuitry -- here's a piece of the brain involved with, for example, memory -- and we can zoom in.
Vậy chúng ta có thể lấy được mạch điện trong não -- đây là một mẩu của não ví dụ có chứa trong đó trí nhớ -- và chúng ta phóng to lên.
A power inverter can be entirely electronic or may be a combination of mechanical effects (such as a rotary apparatus) and electronic circuitry.
Một bộ biến tần có thể là một thiết bị hoàn toàn điện tử hoặc là một phương thức kết hợp các hiệu ứng cơ khí (như các máy điện quay) và mạch điện tử.
So just the same way that we were able to jump over the damaged circuitry in the retina to get to the retina's output cells, we can jump over the damaged circuitry in the cochlea to get the auditory nerve, or jump over damaged areas in the cortex, in the motor cortex, to bridge the gap produced by a stroke.
Chính bằng cách chúng tôi bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong võng mạc để tới các tế bào đầu ra của võng mạc, ta cũng có thể bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong ốc tai để tới dây thần kinh thính giác, hay là bỏ qua các khu vực hư hỏng trong vỏ não, trong vùng vỏ não vận động, để trám vào khe hở mà đột quỵ tạo ra.
We now know the brain circuitry of imagination, of long-term planning.
Chúng ta biết rằng các tụ điện não của trí tưởng tượng, của lập kết hoạch lâu dài.
A device which creates a cardiac arrest for broadband circuitry.
Là một cái máy, tạo ra kích thích trong mạch điện dải sóng rộng.
All the circuitry shuts down and shorts out.
Các mạch điện sẽ ngừng hoạt động.
Physical layer transceiver circuitry (PHY for short) is required to connect the Ethernet MAC to the physical medium.
Physical layer transceiver circuitry (viết tắt: PHY) cần phải kết nối Ethernet MAC với medium vật lý.
All Model S cars manufactured after March 6 have the .25-inch (6.4 mm) aluminum shield over the battery pack replaced with a new three-layer shield designed to protect the battery and charging circuitry from being punctured even in very high speed impacts.
Tất cả các xe Model S sản xuất sau ngày 6/3 với tấm nhôm bảo vệ dày 0.25inch sẽ thay thế bằng khiên bảo vệ 3 lớp giúp bảo vệ pin và mạch sạc khỏi bị va đập ngay cả ở va chạm tốc độ cao.
We now know the brain circuitry of imagination, of long- term planning.
Chúng ta biết rằng các tụ điện não của trí tưởng tượng, của lập kết hoạch lâu dài.
So what I'm going to tell you about is using the circuitry of the brain to implant electrodes and turning areas of the brain up and down to see if we can help our patients.
Thế nên tôi muốn nói với các bạn việc sử dụng các mạch trong não để cấy ghép các điện cực vào và chuyển các vùng của não lên trên, xuống dưới để xem xét rằng liệu nếu chúng ta có thể giúp các bệnh nhân của mình hay không.
It could take weeks, months to figure out the circuitry.
Phải mất vài tuần đến vài tháng để tìm ra hệ thống kết cấu.
So, a solution to the problem, then, would be to build a device that could mimic the actions of that front- end circuitry and send signals to the retina's output cells, and they can go back to doing their normal job of sending signals to the brain.
Thế, một giải pháp cho vấn đề này là xây dựng một thiết bị có thể mô phỏng các hoạt động của mạng lưới phía trước ấy và gửi tín hiệu cho các tế bào đầu ra của võng mạc, và các tế bào này có thể quay lại làm nhiệm vụ bình thường là gửi tín hiệu lên não.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circuitry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.