ciruela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciruela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciruela trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ciruela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mận, vật tốt nhất, phân chi mận mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciruela

mận

noun

Había un par de campesinas, muy jóvenes, recogiendo ciruelas y comiéndoselas.
Có một vài cô gái nông thôn còn rất trẻ, hái và ăn mận.

vật tốt nhất

noun

phân chi mận mơ

noun

Xem thêm ví dụ

Y ni siquiera tiene ciruelas, y tampoco te hace ir bien al baño.
Đó không hẳn chứa nước mận bên trong -- và thậm chí không làm cho bạn khoẻ mạnh.
Verá es una ciruela en dulce.
Cô biết không cô là một viên kẹo ngọt.
Sus labios dicen que no, pero sus ciruelas pasas dicen que sí.
Mồm anh nói không, mấy trái " mận khô " của anh thì nói có.
Además de indicarle qué alimentos debe evitar, el doctor tiene la delicadeza de mandarle una mermelada de ciruela que contrarrestará el mal sabor que le deje el medicamento.
Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc.
Actualmente, la República de China en Taiwán designa la lozanía de la ciruela como la flor nacional, mientras la República Popular de China no tiene ninguna flor nacional legalmente designada.
Hiện nay, Trung Hoa dân quốc tại Đài Loan đã chọn hoa mai (Prunus mume) là quốc hoa, trong khi Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa không có quốc hoa chính thức.
Jugo de ciruela, cigarrillos, un poco de tabaco y una bolsa de hamburguesas laxantes
Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt.
Es un fruto semejante a la ciruela, cuya coloración va del verde al amarillo, anaranjado y rojizo cuando está maduro.
Một số chè bình dân như: chè bắp, chè trôi nước, chè kê, chè khoai sọ, chè đậu ván, chè bột lọc, chè đậu xanh, chè đậu đỏ, chè thập cẩm, chè khoai môn, chè khoai mài, chè hột é...
Verá filigranas con forma de flores de ciruelo en el papel de atrás.
Phía trên có khắc hình hoa mai nhè nhẹ.
Deje que los retoños del ciruelo sean nuestros testigos
Hoa mận làm chứng.
El experimento de la lámina de oro de Ernest Rutherford refutó el modelo del budín de ciruelas del átomo, el cual sugería que la masa y la carga positiva de los átomos están casi uniformemente distribuidos (1911).
Thí nghiệm tấm vàng của Ernest Rutherford cho thấy mô hình bánh mận về nguyên tử là sai và đưa ra mẫu hành tinh nguyên tử (1911).
No, pero tengo un par ciruelas maduras, si quieres.
Chúng ta có thể nhảy nhót một chút nếu cậu muốn.
Cultivos como las almendras, las manzanas, las ciruelas, las cerezas y los kiwis precisan de las abejas para la polinización.
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ.
Nos alegrábamos mucho cuando recibíamos noticias de que las ciruelas estaban ‘deliciosas’.
Thật vui mừng biết bao khi nghe các anh chị ấy nhắn gửi là mận ‘rất ngon’.
Señora Ciruela, ¿qué hago?
Cô Plum ơi, tôi phải làm sao đây?
¡ Como la mermelada de ciruela!
Như những trái mận khô!
Todas las plumas usadas por MacArthur eran negras, excepto la última que era color ciruelo y fue dada a su esposa.
Tất cả những chiếc bút được sử dụng bởi MacArthur đều có màu đen, trừ chiếc cuối cùng có màu đỏ mận sau này thuộc về vợ ông.
" Una o dos veces al año me iría a un " trabajo en ́em un poco - ciruela ́ em un " cave alrededor de th ́ raíces.
" Một hoặc hai lần một năm, tôi muốn đi làm việc tại ́em một chút - tỉa ́ em một ́đào về thứ ́ rễ.
Brandy de ciruelas.
Rượu mận mạnh.
Le gusta la flor de ciruela.
Nó thích nhất hoa mận đấy.
En el monasterio, el hermano Kuo cosechaba ciruelas cada verano para hacer vino.
Lúc ở tu viện, Sư huynh Kuo đã... cứ đến mùa hè là hái mận để làm rượu.
En 1962, las existencias restantes las compró Maurice Haverpiece, un rico embotellador de zumo de ciruela, y las reunió para formar la colección central.
Năm 1962, cổ phiếu chưa bán hết đã được mua lại bởi Maurice Haverpiece, một công ty đóng chai nước ép mận giàu có, và nó được hợp nhất để hình thành nên bộ sưu tập chủ yếu.
Había un par de campesinas, muy jóvenes, recogiendo ciruelas y comiéndoselas.
Có một vài cô gái nông thôn còn rất trẻ, hái và ăn mận.
¡ Flor de ciruela!
Hoa mận!
Dulces de ciruela de Dorne.
Kẹo mận từ xứ Dorne.
¿Ya no tenemos más conservas de ciruelas?
Chúng ta không còn mận ngâm rượu ạ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciruela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.