cloruro sódico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cloruro sódico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cloruro sódico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cloruro sódico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là natri clorua, Natri clorua, muối, muối mỏ, mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cloruro sódico

natri clorua

(sodium chloride)

Natri clorua

(sodium chloride)

muối

(salt)

muối mỏ

(rock salt)

mười

(salt)

Xem thêm ví dụ

El agua de mar típicamente contiene 36 g/L de sales disueltas (mayormente cloruro sódico).
Nước biển thường chứa bình quân 40 gram/lít các muối hoàn tan (chủ yếu là natri clorua).
Se muestra más efectivo que el cloruro sódico a temperaturas más bajas.
Nó cũng có hiệu lực hơn clorua natri ở các nhiệt độ thấp.
Tan solo un kilómetro cúbico de agua de mar contiene 25.000.000 de toneladas de cloruro sódico.
Trong một ngàn mét khối nước biển, có khoảng 25 triệu tấn muối ăn.
La evaporación elimina el agua y deja el cloruro sódico —o sal común—, pero el agua del mar también contiene pequeñas cantidades de carbonato y sulfato de calcio, sulfato de magnesio y otras sales.
Sau khi bốc hơi, ngoài muối ăn (sodium chloride), nước biển còn để lại một ít calcium carbonate, calcium sulfate, magnesium sulfate và những loại muối khác.
En primer lugar, el explosivo (sólo a concentraciones superiores al 10% en aire) dióxido de cloro, ClO2 se obtiene por reducción del clorato sódico en una solución ácida fuerte con un agente reductor apropiado (por ejemplo, cloruro sódico, dióxido de azufre, o ácido clorhídrico).
Đầu tiên, hợp chất dễ nổ, điôxit clo (nồng độ trên 10% ở áp suất khí quyển) được sản xuất bằng cách khử natri clorat trong dung dịch axit mạnh với xúc tác thích hợp (ví dụ, natri sunfit, lưu huỳnh đioxit, hay axit hypoclorơ).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cloruro sódico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.