coartada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coartada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coartada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coartada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biện minh, lý do, bào chữa, tha thứ, xin lỗi cho hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coartada

biện minh

(excuse)

lý do

(excuse)

bào chữa

(excuse)

tha thứ

(excuse)

xin lỗi cho hỏi

Xem thêm ví dụ

¿Por qué querría una coartada?
Tại sao tôi lại cần 1 chứng cớ vắng mặt?
Ella cree que la coartada de Reese Hennessy es una falsificación.
Cô ấy tin rằng chứng cứ ngoại phạm của Reese Hennessy là giả mạo.
¿Tiene una coartada?
Ngài có chứng cớ ngoại phạm không?
Conspiró con su neurólogo para cultivar una enfermedad que resultaría ser su coartada.
Cậu âm mưu với bác sĩ thần kinh của mình nhằm nuôi dưỡng một căn bệnh mà kết cục sẽ là chứng cứ ngoại phạm cho mình.
El guardia la reconoció, tiene una coartada.
Usher đã đảm bảo bằng chứng ngoại phạm.
Si puso tanta dedicación en matarla, entonces, ¿por qué no tenía una coartada preparada?
Nếu hắn ta đã mưu tính kỹ để giết cô ấy, thì sao hắn lại không chuẩn bị chứng cứ ngoại phạm?
Coartada o no, quiero seguir... a Reese Hennessy.
Dù có chứng cứ ngoại phạm hay không thì tôi muốn... tiếp tục theo dõi Reese Hennessy.
La coartada de Isaac ya ha sido comprobada.
Bằng chứng ngoại phạm của Isaac đã được kiểm chứng
Su coartada es perfecta.
Chứng cứ ngoại phạm của hắn rất tốt.
Tú y Helado deben mejorar sus coartadas.
Anh và Freezy nên nghe theo tôi.
Todos tenían coartada.
Chứng cứ ngoại phạm xung quanh.
Bueno, ¿cuál es su coartada?
Vậy lý do của anh ta là gì?
De cualquier modo, no puedo simplemente aceptar su coartada y creer que Ip Man es inocente
Tuy nhiên, tôi không thể dễ dàng tin rằng Diệp Vấn vô tội.
Timothy Durham, que fotografié en el sitio de su coartada donde 11 testigos lo ubicaron en el momento del crimen, fue condenado a tres años y medio de una sentencia de 3220 años, por varios cargos de violación y robo.
Timothy Durham, người mà tôi đã chụp ảnh ở nơi anh có bằng chứng ngoại phạm trong khi 11 nhân chứng cho rằng đã thấy anh vào thời điểm xảy ra án mạng, đã bị tuyên án 3,5 năm trong bản án được tuyên cho 3220 năm, do bị kết tội về một số vụ hãm hiếp và cướp của khác.
¿Sabes cuánto gastas en un mes en " La Coartada "?
Ông biết ông xài bao nhiều 1 tháng tại Alibi không?
La escena del arresto, de identificación errónea, la ubicación de la coartada.
Hiện trường bắt giữ, nơi nhận diện nhầm, địa điểm của chứng cớ ngoại phạm.
Por supuesto, tiene una coartada perfecta.
Tất nhiên, ông có chứng cứ ngoại phạm vững chắc.
—Que Mervyn Aldrich suministre a Evelyn Bagby una coartada en el caso de que la policía trate de molestarla.
“Tôi muốn Mervyn Aldrich cho Evelyn Bagly một chứng cứ ngoại phạm trong trường hợp cảnh sát muốn đối xử dữ với cô ta.”
Parte de su coartada fue corroborada.
Vài bằng chứng đã xác thực.
Fue fotografiado en el sitio de su coartada.
Ảnh chụp anh ấy ở nơi có bằng chứng ngoại phạm.
Te lo dije, ya comprobamos su coartada.
Tôi đã nói chúng tôi đã xác minh bằng chứng của cậu ấy.
Estoy seguro de eso, pero gracias a ti tengo una coartada perfecta, ¿verdad?
Hẳn rồi, nhưng nhờ anh tôi có bằng chứng ngoại phạm, đúng không?
El papá de Tommy, tiene una coartada.
có chứng cứ ngoại phạm đã ra ngoài.
Su mujer le dio coartada para los dos crímenes.
Tại phiên tòa, người vợ của anh ta đã đưa ra chứng cớ ngoại phạm cho cả hai vụ giết người.
Creamos una coartada, así el Sr. Norton no iría a la policía.
Bọn con đã nghĩ ra một câu chuyện để bác Norton không đến báo cảnh sát.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coartada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.