clout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clout trong Tiếng Anh.

Từ clout trong Tiếng Anh có các nghĩa là giẻ lau, cái tát, giẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clout

giẻ lau

noun

cái tát

verb

giẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Barry was afraid of Ken’s political clout in the singles group.
Barry sợ tầm ảnh hưởng của Kent trong nhóm độc thân.
The United States wants to participate in the region 's development process to show its clout in the area and to help solve problems such as the Korean Peninsula nuclear issue and Myanmar 's ongoing political instability , the researcher said .
Hoa Kỳ muốn tham gia tiến trình phát triển khu vực này để biểu lộ uy quyền của mình trong vùng này và góp phần giải quyết những vấn đề như là vấn đề hạt nhân ở Bán đảo Triều Tiên và tình hình chính trị đang bất ổn ở Myanmar , nhà nghiên cứu này đã nói như vậy .
A union needs to negotiate and resolve any significant internal conflicts to maximize its collective clout before going to the table to negotiate a new contract with management.
Một liên minh cần phải thương lượng và giải quyết bất kỳ xung đột nội bộ đáng kể nào để tối đa hóa sức mạnh tập thể trước khi lên bàn đàm phán hợp đồng mới với ban quản lý.
One of the things that is so profoundly exciting and challenging about this moment is that as a result of this power illiteracy that is so pervasive, there is a concentration of knowledge, of understanding, of clout.
Một trong những thứ vô cùng gây hứng thú và thách thức về khoảnh khắc này là rằng như một kết quả của sự mù tịt về quyền lực quá tràn lan này, có một sự tập trung kiến thức, sự hiểu biết và sức ảnh hưởng.
Lennon would use my name every now and then for clout, as if I was the fastest gun.
Lennon muốn mượn tới tên của tôi mọi lúc, như thể tôi là khẩu súng nhanh nhất vậy.
Pressure by the British to abandon the slave trade further led to the loss of political and economic clout of the Sultanate.
Áp lực của người Anh nhằm từ bỏ buôn bán nô lệ tiếp tục dẫn đến sự mất đi sự bành trướng chính trị và kinh tế của Vương quốc.
Over time, Sarney and his family acquired enormous clout over Maranhão's public life, and he is today regarded as the foremost of Brazil's oligarchs.
Theo thời gian, Sarney và gia đình của ông đã thu hút rất nhiều ảnh hưởng của cuộc sống công cộng của Maranhao, và ngày nay ông được coi là đầu tiên của các đầu sỏ chính trị của Brazil.
Gordian certainly retained his wealth and political clout during the chaotic times of the Severan dynasty which suggests a personal dislike for intrigue.
Gordianus chắc vẫn duy trì sự giàu sang và ảnh hưởng chính trị của mình trong thời kỳ hỗn loạn của triều đại Severus, nó cho thấy cá nhân ông không thích dính dáng vào những mưu đồ chính trị.
Other synonyms for effectiveness include: clout, capability, success, weight, performance.
Các từ đồng nghĩa với hiệu quả bao gồm: ảnh hưởng, có khả năng, thành công, trọng lượng, hiệu suất.
He has the money, she has the clout.
Ông ta có tiền... bà ấy có ảnh hưởng.
If they don't know, who are the people trying to influence the decision, how much clout do they have, how much they care about this issue, and what do they say they want, are they experts?
Nếu họ không biết ai đang cố gắng tạo ảnh hưởng lên quyết định, họ quyền lực đến đâu, họ quan tâm đến vấn đề đến mức nào, và họ nói họ muốn điều gì thì liệu họ có phải chuyên gia không?
If I knew that, I'd have a hell of a lot more clout.
Nếu tôi mà biết, tôi sẽ có cả đống giẻ rách nữa.
Economic liberalisation, which was begun in the 1990s, has created a large urban middle class, transformed India into one of the world's fastest-growing economies, and increased its geopolitical clout.
Tự do hóa kinh tế bắt đầu từ thập niên 1990, và tạo ra một tầng lớp trung lưu thành thị có quy mô lớn, biến Ấn Độ thành một trong những nền kinh tế phát triển nhanh trên thế giới, và tăng cường ảnh hưởng địa chính trị của mình.
The open-source move was intended to counter Microsoft 's growing browser clout .
Bước đi của mã nguồn mở được dự định để chống lại gã trình duyệt to đầu đang ngày càng phát triển của Microsoft .
Or I'll clout your ears for ye.
Hoặc ta sẽ đấm vào tai mấy đứa đấy.
As China 's economy has boomed , so has its international clout .
Như nền kinh tế của Trung Quốc đã bùng nổ , vì vậy có ảnh hưởng quốc tế của nó .
And how much clout could they bring to bear if they chose to engage on the issue?
Và họ có thể sử dụng quyền hành đến mức độ nào để giải quyết nếu họ chọn tham gia vào việc đó
At the same time, the political clout of such churches is growing.
Đồng thời, ảnh hưởng chính trị của những nhà thờ như thế đang gia tăng.
Jeffrey S. Helmreich writes that the ability of American Jews to effect this through political or financial clout is overestimated, that the primary influence lies in the group's voting patterns.
Jeffrey S. Helmreich viết rằng khả năng của những người Do Thái ở Mỹ có thể đạt được điều này thông qua vai trò chính trị hay tài chính được đánh giá quá cao, rằng ảnh hưởng chính yếu nằm trong các hình thức bỏ phiếu của nhóm .
I'll warrant you, when I say so, she looks as pale as any clout in the versal world.
Tôi sẽ bảo đảm bạn, khi tôi nói như vậy, cô ấy trông nhợt nhạt như bất kỳ ảnh hưởng trong thế giới versal.
Well, this problem, this challenge, is a thing that we must now confront, and I believe that when you have this kind of disengagement, this willful ignorance, it becomes both a cause and a consequence of this concentration of opportunity of wealth and clout that I was describing a moment ago, this profound civic inequality.
Tốt thôi, vấn đề, thách thức này, là một điều ta phải đối mặt, và tôi tin rằng khi bạn có trong mình sự thiếu nhiệt tâm, sự ngu dốt có chủ ý này, nó vừa trở thành một nguyên nhân và hậu quả của sự tập trung cơ hội giàu có và có ảnh hưởng tôi đã miêu tả ở trên, sự bất bình đẳng quyền công dân sâu sắc này.
And “Christian” clergymen were given the status, salary, and influential clout of pagan priests.
Và giới giáo phẩm “đạo Gia-tô” được ban cho địa vị, bổng lộc và ảnh hưởng như của các thầy tế lễ ngoại giáo.
As Dream On had won them clout in Hollywood, they aimed to pitch one of their ideas to NBC; Insomnia Cafe, about six friends who live and work in New York City, was pitched as a seven-page treatment to the network in December 1993.
Họ quyết định đệ trình một trong số những ý tưởng của mình đến NBC—Insomnia Cafe, một câu chuyện về 6 người bạn sinh sống và làm việc tại thành phố New York—dưới dạng 7 trang giới thiệu vào tháng 12 năm 1993.
It had to be someone with enough clout to be believed, somebody who made a fortune shorting the stock.
Đó phải là một người có đủ ảnh hưởng khiến mọi người tin, một người kiếm bộn tiền khi bán khống cổ phiếu.
Some economists such as Paul Krugman hold that economies of scale in banks and in other businesses are worth preserving, so long as they are well regulated in proportion to their economic clout, and therefore that "too big to fail" status can be acceptable.
Một số nhà kinh tế như Paul Krugman cho rằng quy mô kinh tế trong ngân hàng và trong các doanh nghiệp khác là đáng để bảo tồn, miễn là chúng được điều tiết tốt theo tỷ lệ tương ứng với đầu mối kinh tế của họ, và do đó tình trạng "quá lớn để thất bại" có thể được chấp nhận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.