cloudy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cloudy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cloudy trong Tiếng Anh.

Từ cloudy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có mây, vẩn đục, mây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cloudy

có mây

adjective (covered with or characterised by clouds)

So, why is it blue on cloudy days? Ah, see.
Vậy thì tại sao biển xanh ngay cả khi trời có mây?

vẩn đục

adjective

in order to get rid of that cloudiness.
để loại trừ vẩn đục.

mây

noun

This morning the weather is cloudy.
Sáng nhau trời nhiều mây.

Xem thêm ví dụ

So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Marijuana explains the high carboxy, the cloudy lungs and the happiness.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
The weather was cloudy.
Trời thì nhiều mây.
In winter, however, the strong inflow of cold fronts accompanied by excessive cloudiness and polar air cause very low temperatures, even in the afternoon.
Vào mùa đông, tuy nhiên, dòng chảy mạnh của frông lạnh kèm theo tình trạng mây mù và không khí cực độ gây ra nhiệt độ rất thấp, ngay cả vào buổi chiều.
UV dose cannot be measured directly but can be inferred based on the known or estimated inputs to the process: Flow rate (contact time) Transmittance (light reaching the target) Turbidity (cloudiness) Lamp age or fouling or outages (reduction in UV intensity) In air and surface disinfection applications the UV effectiveness is estimated by calculating the UV dose which will be delivered to the microbial population.
Liều UV không thể đo trực tiếp nhưng có thể được suy ra dựa trên các yếu tố đầu vào được biết đến hoặc ước tính quá trình: - Tốc độ dòng chảy (thời gian tiếp xúc) - Truyền qua (ánh sáng đạt mục tiêu) - Độ đục Tuổi đèn hoặc tắc nghẽn hoặc cúp (giảm cường độ tia cực tím) Trong các ứng dụng khử trùng không khí và bề mặt hiệu quả cực tím được ước tính bằng cách tính toán liều tia cực tím sẽ được chuyển giao cho người dân của vi sinh vật.
Quibdó has an extremely wet and cloudy tropical rainforest climate (Köppen Af) without noticeable seasons and by a large margin the heaviest rainfall in South America and of any city of its size or greater—the wettest city of larger size, Monrovia in Liberia, receives 3,050 millimetres (120 in) less than Quibdó.
Quibdó có khí hậu nhiệt đới mưa nhiệt đới ẩm ướt (Köppen Af) không có mùa rõ rệt, và lượng mưa lớn nhất ở Nam Mỹ và bất kỳ thành phố nào có quy mô lớn hơn - thành phố ẩm ướt nhất của Monrovia ở Liberia, 3.050 milimet (120 inch) ít hơn Quibdó.
He stopped for a moment and looked off into the cloudy gray sky.
Anh ta dừng lại một lúc và nhìn lên bầu trời mây xám ngắt.
They don't usually like to go into water that is very cloudy anyway.
Chúng không thường xuyên bơi vào vùng nước đục.
Now, while SODIS is really easy to use and energy-efficient, as it only uses solar energy, it's really slow, as it can take up to two days when it's cloudy.
Mặc dù SODIS rất dễ áp dụng và tiết kiệm năng lượng vì nó chỉ sử dụng năng lượng mặt trời, nó rất chậm, có thể mất tới 2 ngày nếu trời nhiều mây.
And on a cloudy day, there was a crack in the clouds and the sun started to come out and I wondered, maybe I could feel better again.
Và trong một ngày nhiều mây, có khe hở giữa các đám mây và mặt trời ló dạng và tôi thắc mắc, chắc là tôi có thể cảm thấy khá hơn một lần nữa.
Are they cloudy?
mờ đục không?
On average, the city experiences 146 days of precipitation a year, with many cloudy and foggy days, averaging 206 cloudy days a year.
Trung bình, thành phố trải qua 146 ngày mưa mỗi năm, với nhiều ngày có nhiều mây và sương mù, trung bình 206 ngày có mây mỗi năm.
In essence, Oliver had been walking in the light as the sun was rising on a cloudy morning.
Nói theo nghĩa bóng, Oliver đã bước đi trong ánh sáng khi mặt trời mọc lên vào một buổi sáng u ám đầy mây.
On a cloudy day on May 6, 1954, Roger Bannister’s great hope was realized!
Vào một ngày đầy mây u ám, ngày 6 tháng Năm năm 1954, hy vọng lớn lao của Roger Bannister đã trở thành hiện thực!
A number of climate models suggest low-altitude cloudiness will be reduced, which means the optimum climate for many cloud forest habitats will increase in altitude.
Nhiều kiểu khí hậu cho mây ở độ cao thấp sẽ bị giảm đi, có nghĩa là khí hậu thuận lợi cho những môi trường sống trong rừng sương mù sẽ tăng theo độ cao.
Lane's wind field nearly doubled during this period, and the eye began to become less cloudy after a strong convective ring formed around the core of the hurricane.
Khu vực gió của Lane tăng gần gấp đôi trong thời gian này, và mắt bắt đầu trở nên ít mây hơn sau khi một vòng đối lưu mạnh mẽ hình thành xung quanh lõi của cơn bão.
That cloudy white mass that you see is the recurrence of the tumor.
Cái khối màu trắng đục mà qúi vị thấy là sự tái diễn của khối u.
So the sunny ones swirl around, the cloudy ones float along, the rainy ones fall down, and the snowy ones flutter to the ground.
Vậy nên những cảm xúc trong thời tiết nắng ráo xoay xung quanh, trong trời mây mù thì trôi ngang, mưa rơi, và tuyết thì rắc nhẹ xuống đất.
"Cloudy with a Chance of Meatballs 2 (2013)".
Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2013. ^ a ă “Cloudy with a Chance of Meatballs 2 (2013)”.
During the song's climax, Carey joins the choir, flailing her hands wildly towards the sky, and smiling and gazing into the cloudy morning.
Ở phần cao trào của bài hát, Carey cùng dàn hợp xướng vươn tay hướng lên trời, và mỉm cười nhìn vào một buổi sáng đầy mây.
- Urine that is cloudy or foul-smelling
- Nước tiểu đục hoặc có mùi hôi khó chịu
Some regions are almost always cloudy such as the Amazon Rainforest and some others are almost always clear such as the Sahara Desert.
Một số khu vực hầu như luôn luôn có mây như rừng mưa Amazon và một số vùng khác hầu như luôn luôn trong sáng như sa mạc Sahara. ^ Huschke, Ralph E. (1970) .
Looks pretty cloudy there, intern.
Thời tiết ngoài đó trông vẻ đẹp đấy nhỉ " lính mới ".
On cloudy east of the capital, so many have come to admire on the Shooting Stars it is here, on the very south of Moscow.
Phía đông của thủ đô nhiều mây nên nhiều người tụ tập ở phía nam Matxcơva để ngắm mưa sao băng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cloudy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.