초기화하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 초기화하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 초기화하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 초기화하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là khởi đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 초기화하다

khởi đầu

그리고 왜 초기에는 어려운 것일까요?
Và tại sao nó khởi đầu khó như vậy?

Xem thêm ví dụ

초기 시대와 오늘날에 있어서 참 그리스도인들은 사랑으로 유명하였다는 것을 무엇이 알려 줍니까?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
그와는 대조가 되게도, 여호와의 증인은 예수와 그분의 초기 제자들을 본받으려고 노력합니다.
Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu.
그렇게 우리는 초기 투자가들을 찾고 그들의 투자금으로 서비스의 시작 비용을 충당합니다. 이런 서비스가 성공적이면, 즉 그로 인해 더 나아진 결과가 있다면, 실제로 재범율의 감소를 확인할 수 있고 그를 통해 예산을 절약한 정부는 절약한 돈으로 우리에게 서비스에 대한 값을 치룰 수 있게 됩니다.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
(마태 10:32, 33) 예수의 충성스러운 초기 추종자들은 그리스도인으로서 생활하는 “처음부터” 하나님의 아들에 관하여 들은 바에 고착하였읍니다.
Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài.
초기 그리스도인들은 하느님께서 성경에 자신의 뜻과 목적과 원칙들을 밝혀 놓으셨다는 사실을 추호도 의심하지 않았습니다.
Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh.
9 초기의 유교는 창시자인 공자의 가르침에 바탕을 둔 윤리·도덕 사상이었습니다.
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử.
초기 그리스도인들이 십자가를 종교적 상징물로 사용했다는 기록은 성경 어디에도 나오지 않습니다.
Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo.
소르본 대학교 교수 장 베르나르디는 저서 「초기 몇 세기 동안의 교회」(Les premiers siècles de l’Eglise)에서 이렇게 기술하였다.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
이러한 초기 조사는 자원을 할당하는 방식상의 변화에 대해서는 충분한 해명이 어렵지만, 조사에 대한 방향을 제시하는 것은 사실입니다.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
예수의 초기 제자들이 ‘온전히 담대하게 하느님의 말씀을 계속 전할’ 수 있었던 이유는 무엇입니까?
Vì sao môn đồ thời ban đầu của Chúa Giê-su có thể tiếp tục “giảng đạo Đức Chúa Trời cách dạn-dĩ”?
1959년 1월, 레논의 쿼리뱅크 학교의 초기 멤버들은 그룹을 떠났으며 존은 리버풀 예술 대학에 입학했다.
Tháng 1 năm 1959, những người bạn cùng trường với Lennon rời nhóm, còn bản thân cậu tới học tại trường Nghệ thuật thành phố Liverpool.
초기 그리스도인들은 책자본을 어떻게 활용하였습니까?
Những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã dùng cuốn sách như thế nào?
하지만 성서의 설명에 의하면, 인간 역사 초기에 여호와의 주권은 도전을 받았다.
Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức.
(이사야 7:4) 공격자들이 전쟁 초기에 유다를 황폐시킬 때는 그들의 분노가 불길처럼 뜨거웠습니다.
(Ê-sai 7:4) Khi cướp phá Giu-đa trước đây thì sự giận dữ của những kẻ tấn công nóng như ngọn lửa.
초기 그리스도인들이 박해를 받으면서도 열심을 유지할 수 있었던 이유는 무엇이며, 그들의 모범은 우리에게 어떤 영향을 주어야 합니까?
Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào?
컴퓨터, 태블릿 또는 다른 스마트폰을 사용하여 잠긴 휴대전화를 초기화할 수 있습니다.
Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác.
초기 성경 연구생들은 하느님의 뜻을 행하기를 진심으로 원하는 겸손한 사람들이었습니다
Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời
포토맥군은 1861년 창설되었으나, 초기에는 1개 군단급의 규모였다.
Binh đoàn Potomac thành lập năm 1861 nhưng ban đầu chỉ là một quân đoàn nhỏ (Corp).
거대한 블랙홀로 붕괴되었을테니까요. 우주 초기에 우주를 매우 매우 스무스하게 유지하려면 모든것이
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
여호와께서 예수의 지상 생애 초기에 자신의 아들을 돌보는 일을 그들에게 맡기실 만도 했다는 것을 쉽게 이해할 수 있습니다.
Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất.
저희는 사람들이 건강할 때부터 정기 검진을 시작하도록 함으로써 암 초기 경보를 활성화하는 방안을 연구하고 있습니다. 이를 통해 암이 생기는 순간에 진행을 막고 더 진행되지 않도록 하고자 합니다.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
(베드로 둘째 3:10-13; 사도 5:41) 여호와의 의로운 신세계에서 받을 상을 기다리면서, 초기 그리스도인들처럼 “쉬지 않고 가르치며 그리스도 예수에 관한 [그리고 그분의 왕국 정부에 관한] 좋은 소식을 선포하기를” 계속하기 바랍니다.—사도 5:42; 야고보 5:11.
(2 Phi-e-rơ 3:10-13; Công-vụ 5:41) Giống như tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, mong sao chúng ta tiếp tục “dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin-lành của Đức Chúa Jêsus” và chính phủ Nước ngài trong lúc chờ đợi phần thưởng mình trong thế giới mới công bình của Đức Giê-hô-va.—Công-vụ 5:42; Gia-cơ 5:11.
5 성서는 역사 초기에 “강포[폭력, 신세]가 땅에 충만”했었다고 말합니다.
5 Kinh-thánh có miêu tả một thời xưa khi “thế-gian đầy dẫy sự hung-ác”.
인간 역사 초기에 우리의 첫 조상 아담과 하와는 사탄 마귀를 따라 하느님에게 반역하였습니다.
Vào buổi đầu của lịch sử loài người, thủy tổ của chúng ta, A-đam và Ê-va, hùa theo Sa-tan Ma-quỉ phản nghịch lại Đức Chúa Trời.
그들이 특히 초기에는 일부 현지 음식을 먹기 힘들어할 수 있다는 점을 기억하십시오.
Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 초기화하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.