cohort trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cohort trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cohort trong Tiếng Anh.

Từ cohort trong Tiếng Anh có các nghĩa là đội quân, cohort, bọn người tụ tập, Cohort. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cohort

đội quân

noun

Sixtus and his cohorts, they moved mountains to find it.
Giáo hoàng Xítto và đội quân của họ chúng đang cố tìm nó.

cohort

noun (Any division of a Roman legion; normally of about 500 men.)

bọn người tụ tập

noun

Cohort

noun (Roman military unit)

Xem thêm ví dụ

For example, if the dimension by which you characterize the cohorts is Acquisition Date, this column lists the acquisition date for each cohort, and the number of users you acquired during that time frame (day, week, month).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Weekly and monthly cohort views count each visitor once, even if they visit multiple times.
Chế độ xem nhóm thuần tập hàng tuần và hàng tháng sẽ tính mỗi khách truy cập một lần, ngay cả khi họ truy cập nhiều lần.
Spaul accepts only those cohortes specifically attested as equitatae i.e., about 40% of recorded units.
Học giả Spauld chỉ chấp nhận các cohors được huấn luyện đặc thù là equitata: khoảng 40% đầu đơn vị được ghi lại trong lịch sử.
You can configure cohorts by subscription SKU, country of purchase, and the date range of when a subscription started.
Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký.
In the rule of Diocletian (284–305), the traditional Principate formations of legiones, alae and cohortes appear to have been broken up into smaller units, many of which bore a variety of new names.
Dưới triều đại Diocletian (năm 284 – 305 SCN), đội hình truyền thống thời kỳ Nguyên thủ của các Quân đoàn Chủ lực, các ala và cohors Auxilia bị phân ra thành các đơn vị nhỏ hơn, phần nhiều trong số đó mang những phiên hiệu mới.
For example, if you are retaining the same percentage of users across all cohorts at Day 5, then that can indicate a comforting consistency in user experience.
Ví dụ: nếu bạn đang giữ chân phần trăm người dùng giống nhau trên tất cả các nhóm vào Ngày 5, thì điều đó có thể cho biết tính nhất quán an toàn trong trải nghiệm người dùng.
3:1, 2) Many Israelites think that Jehovah will not deliver David from calamity at the hands of Absalom and his cohorts.
Nhiều người Y-sơ-ra-ên nghĩ rằng Đức Giê-hô-va sẽ không giải cứu Đa-vít khỏi tay Áp-sa-lôm và đồng bọn.
Give Mummius orders for first and second cohorts to move to support them.
Mummius mang nhóm 1 và nhóm 2 đi hỗ trợ cho họ.
The pacification of the Breuci, with their large population and resources, was a significant victory for the Romans, who would be reinforced by eight cohorts of Breuci auxiliaries towards the end of the war.
Bình định tộc Breuci có đông dân và tài nguyên dồi dào là một chiến thắng có ý nghĩa đối với người La Mã, vì vào cuối cuộc chiến, quân đội của họ sẽ được tăng cường bởi tám đội quân trợ chiến người Breuci.
Cohort analysis helps you understand the behavior of component groups of users apart from your user population as a whole.
Phân tích theo nhóm giúp bạn hiểu hành vi của các nhóm thành phần của người dùng khác với toàn bộ người dùng.
It was to work with 3,000 offenders split into three cohorts of 1,000 each.
Theo thỏa thuận này, chúng tôi sẽ làm việc với 3,000 tội phạm chia thành 3 nhóm
These two subdivisions are often given the rank of superorder, although Livezey and Zusi assigned them "cohort" rank.
Hai nhóm này thường được xếp ở cấp bậc siêu bộ, dù Livezey & Zusi đã đặt chúng ở cấp "cohort".
This setting establishes the cohort that you’ll examine in the report.
Cài đặt này thiết lập nhóm thuần tập mà bạn sẽ kiểm tra trong báo cáo.
Disband the Fourth Cohort and use the survivors to reinforce the Third.
Giải tán đội quân số 4 và dùng số người sống sót củng cố thêm đội số 3.
He transferred from Dacia to Pannonia a large percentage of the cohorts from the fifth Macedonica and thirteenth Gemina legions.
Ông cũng đã chuyển từ Dacia tới Pannonia phần lớn các corhort từ hai quân đoàn Macedonica thứ năm và Gemina thứ mười ba.
These were probably the same size as legionary cohorts (480 men each), for a total of 4,320 effectives.
Đây là có lẽ là kích thước tương tự như nhưng đội quân lê dương (480 người mỗi đội), với tổng số 4.320 binh sĩ.
By simply comparing the values in a single column, you can see whether there’s consistent behavior among your cohorts, or whether performance improves or deteriorates.
Chỉ cần so sánh các giá trị trong một cột là bạn có thể biết liệu có hành vi nhất quán giữa các nhóm hay không hoặc biết liệu hiệu suất cải thiện hay suy giảm.
Pilate commanded five infantry cohorts of from 500 to 1,000 men each as well as a cavalry regiment likely consisting of 500.
Phi-lát chỉ huy năm đội quân bộ binh, mỗi đội có từ 500 đến 1.000 lính, và một trung đoàn kỵ binh gồm khoảng 500 lính.
Never berate people in front of their cohorts.
Con người rất nhạy cảm, đừng bao giờ la mắng họ trước mặt các đồng nghiệp của họ.
Darker shading indicates that a higher percentage of users in the cohort returned to use the app again.
Tô bóng tối hơn chỉ ra rằng tỷ lệ phần trăm người dùng trong nhóm thuần tập đã trở lại sử dụng lại ứng dụng cao hơn.
By default, the chart shows the cumulative metric values for all cohorts.
Theo mặc định, biểu đồ hiển thị các giá trị chỉ số tích lũy cho tất cả các nhóm thuần tập.
For example, if you are using the Pageviews metric, then each cell contains the number of pageviews per cohort per time increment.
Ví dụ: nếu bạn đang sử dụng chỉ số Số lần truy cập trang, thì mỗi ô chứa số lần truy cập trang của mỗi nhóm theo mỗi trị số thời gian.
With TESS, it is possible to study the mass, size, density and orbit of a large cohort of small planets, including a sample of rocky planets in the habitable zones of their host stars.
Với TESS, có thể nghiên cứu khối lượng, kích thước, mật độ và quỹ đạo của một nhóm lớn các hành tinh nhỏ, bao gồm một mẫu các hành tinh đá trong các khu vực sinh sống của các ngôi sao chủ của chúng.
Macros, second cohort.
Marcos, đội số 2.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cohort trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.