coincidental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coincidental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coincidental trong Tiếng Anh.

Từ coincidental trong Tiếng Anh có các nghĩa là trùng khớp, trùng khớp ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coincidental

trùng khớp

adjective

She told me that coincidentally , she has something to tell me too .
Cô ấy nhìn tôi và trùng khớp là cũng có chuyện muốn nói với tôi .

trùng khớp ngẫu nhiên

adjective

Xem thêm ví dụ

Coincidentally, the evening before, I had been accused of being responsible for the plight of the other prisoners because I would not join in their prayers to the Virgin Mary.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
The dead tenant, Ben tuttle, drug abuse, sudden activity in your bank account, and now, coincidentally, a break-in.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
Coincidentally, we were just contemplating a consolidation of our criminal enterprises.
Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta.
The band has denied the allegation, saying the similarities were "entirely coincidental".
Ban nhạc cũng phủ nhận điều này và cho rằng sự tương tự này là "hoàn toàn ngẫu nhiên".
Dynamite, which coincidentally is closely related to the word dynasty, has as much to do with familial persuasion as it does etymology.
Thuốc nổ, tình cờ lại liên quan chặt chẽ với từ triều đại, nó dính dáng nhiều đến sự thuyết phục của gia đình như từ nguyên học cho thấy.
Wilson Yip explained that the title of the film was coincidental rather than intentional: "The sequel is about Ip Man being elevated from a master, a hero to a grandmaster, so we have 'grandmaster' in the title."
Wilson Yip giải thích rằng tiêu đề của bộ phim là ngẫu nhiên chứ không phải là cố ý: "Phần tiếp theo là về Ip Man được nâng lên từ một bậc thầy, một anh hùng đến một grandmaster, vì vậy chúng tôi có 'grandmaster' trong tiêu đề".
Coincidentally, in this same year, Fujita Gorō, another former Shinsengumi captain who was formerly Saitō Hajime, died at the age of seventy-two from a stomach ulcer on September 28.
Thật trùng hợp, Saito Hajime, một cựu chỉ huy khác của Shinsengumi, cũng qua đời cùng năm đó ở tuổi 71 vì ung thư dạ dày.
Coincidentally, on that same day, the central bankers of most of the affected countries were at the EMEAP (Executive Meeting of East Asia Pacific) meeting in Shanghai, and they failed to make the "New Arrangement to Borrow" operational.
Ngẫu nhiên là trong cùng ngày này, các Ngân hàng Trung ương của hầu hết các nước chịu tác động của khủng hoảng đã gặp nhau tại Thượng Hải trong Hội nghị cấp cao Đông Á Thái Bình dương EMEAP, và thất bại trong việc đưa ra một biện pháp Dàn xếp cho vay mới.
Coincidentally Newcastle then also had a change of owners, as Mike Ashley completed his takeover of the club.
Trớ trêu thay Newcastle sau đó cũng có sự thay đổi về chủ sở hữu, khi Mike Ashley lên nắm quyền tiếp quản câu lạc bộ.
According to West, the fact that Hawaii's area code was "808" was coincidental, as he had already developed the album's title before being informed.
Theo West, chuyện mã vùng "808" của Hawaii thực chất là sự trùng hợp ngẫu nhiên và anh đặt tựa album mà không biết đến điều này.
Across the border, the Cambodian People's Party (CPP) government of Prime Minister Hun Sen used the possibly coincidental timing of UNESCO's annual meeting and the listing of the temple as a World Heritage site in campaigning for the 27 July 2008 parliamentary election.
Chính phủ Đảng Nhân dân Campuchia của thủ tướng Hun Sen sử dụng sự tính toán thời gian có lẽ trùng nhau của cuộc gặp hàng năm Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc và danh sách ngôi đền như một Di sản thế giới trong chiến dịch cho cuộc bầu cử nghị viện tháng 7 năm 2008.
Specimens have been found between two layers of volcanic ash, dated to 4.17 and 4.12 million years, coincidentally when A. afarensis appears in the fossil record.
Các mẫu cổ nhất đã biết được tìm thấy giữa hai lớp tro núi lửa, có niên đại 4,17 và 4,12 triệu năm, trùng khớp ngẫu nhiên với khu vực xuất hiện của các mẫu A. afarensis hóa thạch.
Coincidentally, this was the same church used in the movie Silverado.
Tình cờ, đây chính là nhà thờ từng được quay trong bộ phim Silverado.
But is it purely coincidental that one of the main sources of funding is a deep space exploration company?
Nhưng chẳng lẽ chỉ là trùng hợp khi nguồn tài trợ chính lại là một công ty thám hiểm không gian?
Coincidentally, "Auld Lang Syne" and "America the Beautiful" have the same metre, and the lyrics can be sung interchangeably.
Như một sự trùng hợp bất ngờ, "Auld Lang Syne" and "America the Beautiful" có cùng nhịp phách, và lời bài hát có thể được hát thay thế cho nhau.
who, coincidentally, has # kills
Người mà, thật trùng khớp, đã hạ # trận
Guido sets up many "coincidental" incidents to show his interest in Dora.
Guido gây ra nhiều sự cố "ngẫu nhiên" để hiện sự quan tâm của mình với Dora.
The similarities cannot possibly be coincidental.
Những điểm tương đồng đó không thể nào là sự trùng hợp ngẫu nhiên.
Lots of credit card debt, huge environmental footprints, and perhaps not coincidentally, our happiness levels flat-lined over the same 50 years.
Nợ thẻ tín dụng nhiều, vấn đề môi trường quá lớn, và có lẽ không phải ngẫu nhiên, mức hạnh phúc của chúng ta giữ nguyên trong 50 năm qua.
Two odd conditions striking completely coincidentally at the exact same time?
2 triệu chứng kỳ quặc nhất hoàn toàn diễn ra trùng khớp và chính xác 1 lúc à?
The same scenario played itself out during casting for the 1993 movie This Boy's Life (featuring Robert De Niro as the lead); DiCaprio got the main teen role (coincidentally, the character was named "Toby") and Maguire got a part as one of Toby's friends.
Trong phim, điện ảnh năm 1993 This Boy's Life (diễn viên chính là Robert De Niro); DiCaprio nhận được vai diễn thời niên thiếu của nhân vật chính (điều trùng hợp ngẫy nhiên là, nhân vật đó cũng tên là "Toby") và Maguire đóng vai một trong những người bạn của Toby.
Coincidentally, the November 23, 1963 Archived October 28, 2008, at the Wayback Machine, edition of the London Herald had the subheadline: “America Mourns Camelot Dream.”
Coincidentally, the November 23, 1963 Lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2008, tại Wayback Machine., ấn bản London Herald có tiêu đề phụ: “America Mourns Camelot Dream.”
Coincidentally, that man had some connections in the hospital.
Vừa hay người đó bảo có việc cần tới bệnh viện.
We found Vegeta after coincidentally arriving on Earth.
Chúng tôi chỉ tình cờ gặp lại Vegeta thôi.
And actually, Phil Kaye and I coincidentally also share the same last name.
Và thật ra, Phil Kaye và tôi cũng thật tình cờ có trùng họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coincidental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.