colmillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colmillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colmillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colmillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là răng nanh, Ngà, ngà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colmillo

răng nanh

noun

Tanta presión sobre cuándo le iban a salir los colmillos.
Tất cả những áp lực này là do muốn biết khi nào thì thằng bé mọc răng nanh.

Ngà

proper

El elefante se había descompuesto y sólo le quitaron los colmillos.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.

ngà

noun

El elefante se había descompuesto y sólo le quitaron los colmillos.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.

Xem thêm ví dụ

En Europa, por ejemplo, evolucionaron para resistir el colmillo recto del elefante, elephas antiquus, que era una gran bestia.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
El elefante se había descompuesto y sólo le quitaron los colmillos.
Con voi chỉ mới phân hủy và chúng chỉ mới lấy đi cặp ngà.
No lo hagas, Colmillo.
Đường làm thế, Fang.
Muéstrame los colmillos, perro callejero pagano.
Cho tao xem răng nanh nào, thằng ngoại đạo.
Lo que hice de los 14 a los 17 fue, les ayudaba a recoger colmillos de marfil, carne y cualquier cosa que mataran, cazaran de manera furtiva o no en el bosque, llevarlo a la ciudad para tener acceso al mercado.
Những gì tôi làm từ lúc 14 tuổi đến lúc 19 tuổi là, tôi giúp họ thu lượm ngà voi, thịt và bất kỳ con gì họ giết được, trộm được, săn được trong rừng, mang nó vào thành phố để tới chợ.
El tipo tiene colmillos.
Gã đó rõ ràng có răng nanh, và một con dơi đã bay trên đầu con.
De las aproximadamente 2.650 especies de serpientes avanzadas (Caenophidia), sólo se consideraron venenosas a las especies con colmillos delanteros (~ 650) por la definición antropocéntrica.
Trong số khoảng 2.650 loài rắn bậc cao (Caenophidia), chỉ các loài có răng nọc trước (~650 loài) được coi là có nọc độc theo định nghĩa lấy con người làm trung tâm.
No tenemos garras, colmillos o corazas.
Ta đâu có vuốt, nanh hay giáp.
Hemos evolucionado de épocas más difíciles que éstas, en un mundo de garras, cuernos y colmillos.
Giờ đây, chúng ta đã tiến hóa trong một thời kỳ đầy thách thức hơn nữa trong một thế giới của sừng và ngàrăng nanh và móng vuốt.
Le van a salir sus colmillos.
Thằng bé sẽ mọc răng nanh thôi.
En vida se asemejó probablemente a los elefantes modernos, salvo que su trompa no era probablemente igual de larga, y tenía colmillos curvados hacia abajo en la mandíbula inferior.
Trong cuộc sống, thì có lẽ nó giống như con voi hiện đại, ngoại trừ thân của nó là ngắn hơn, và nó có răng nanh cong xuống gắn vào hàm dưới.
Sus colmillos fulgurantes por el veneno y sus miles de ojos negros brillando en la penumbra.
Răng chúng lấp lánh nọc độc và đôi mắt đen ngòm tỏa sáng lờ mờ trong màn đêm.
Colmillos Batman!
Vuốt của Người dơi!
Una foca de dos toneladas con formidables colmillos.
Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ.
Las autoridades confiscaron un cargamento de 24 toneladas de marfil —más de mil colmillos de elefante— escondido en dos contenedores que llevaban madera.
Nhà cầm quyền ở Malaysia phát hiện hơn 1.000 ngà voi buôn lậu (24 tấn) trong hai lô hàng gỗ hồng đào.
Colmillos.
Ồ, răng nanh.
Dientes afilados como colmillos.
Răng được mài thành nanh nhọn.
La respuesta es C, colmillos.
Câu trả lời là C, răng nanh!
Y las víboras venenosas almacenan sus componentes de acción coagulante y destructiva en compartimentos especializados de una sola salida: los colmillos, con los cuales penetran en la presa o el predador.
Và rắn độc trữ hợp chất làm máu vón cục trong những ngăn đặc biệt chỉ có duy nhất một lối ra: xuyên qua những răng nanh và đến con mồi hoặc kẻ thù.
No es que sea malo, pero... ¿no debería tener colmillos y la piel pálida?
Tôi không có ý xấu gì đâu, nhưng không phải là nó phải có răng nanh và làn da xanh xao như các anh sao?
Porque la ventaja que tenemos en el mundo silvestre no son ni los colmillos ni las garras ni la velocidad, lo único que hacemos realmente bien es sudar.
Bởi vì một ưu điểm chúng ta có trong tự nhiên -- một lần nữa, đó không phải là răng nanh, móng vuốt hay tốc độ -- thứ duy nhất chúng ta thực sự, thực sự giỏi đó là mồ hôi.
Y, entre estas dos imágenes, ahora podemos ver la relación de nuestros dientes con el colmillo de un mamut de la Era de Hielo.
Giữa hai bức hình này, bạn có thể thấy răng của mình liên quan như thế nào đến cái răng ngà của voi ma mút thời kỷ nguyên băng hà
Cada equipo se enfrenta a un arsenal de colmillos afilados.
Mỗi đàn đứng trước nguy cơ đối đầu với hàng loạt cái nanh sắc bén.
Si observamos un remípedo como este que nada en el frasco, tiene colmillos gigantes con veneno.
Khi quan sát một động vật giống như loài giáp xác không mắt trong hũ nước này, ta nhận ra nó có nanh lớn với nọc độc.
Los colmillos de vampiro pueden salir hasta los 5 años.
Về lý thuyết thì phải lên 5 mới có răng nanh ma cà rồng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colmillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.