comarca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comarca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comarca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comarca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quê hương, đất nước, quốc gia, nước, tổ quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comarca

quê hương

(homeland)

đất nước

(homeland)

quốc gia

(country)

nước

(country)

tổ quốc

(homeland)

Xem thêm ví dụ

Bienes de interés cultural de la provincia de Málaga Orden del BOJA del día 14/3/2003 de la Consejería de Turismo y Deporte - Junta de Andalucía - Comarcas Diputación de Málaga - Comarcas «Bernardo de Gálvez tendrá un monumento en su tierra natal».
Đô thị này có cự ly 27 km so với tỉnh lỵ Málaga. ^ Lệnh BOJA ngày 14/3/2003 của Bộ Du lịch và Thể thao (Tây Ban Nha) - Junta de Andalucía - Comarcas Diputación de Málaga - Comarcas ^ “Bernardo de Gálvez tendrá un monumento en su tierra natal”.
La comarca de la Waterland consiste en las siguientes ciudades pueblos y aldeas : Broek in Waterland, Ilpendam, Katwoude, Marken, Monnickendam, Overleek, Uitdam, Watergang, Zuiderwoude.
Đô thị Waterland gồm các thị xã, thị trấn và làng: Broek in Waterland, Ilpendam, Katwoude, Marken, Monnickendam, Overleek, Uitdam, Watergang, Zuiderwoude.
¡ Y por La Comarca!
Và cho xứ Shire!
Tengo que abandonar la Comarca.
Tớ phải đi khỏi Shire.
Teníamos la mejor granja de la comarca.
Chúng tôi đã có cái nông trại tốt nhất trong thị trấn.
Cerca de la Comarca, Gandalf se despide de Bilbo y le hace saber que es consciente de que lleva un anillo mágico.
Khi hai phần ở ngoại ô Shire, Gandalf thừa nhận kiến thức về chiếc nhẫn của Bilbo và cảnh báo anh rằng những chiếc nhẫn ma thuật không được sử dụng một cách nhẹ nhàng.
El término municipal está situado en el kilómetro 46,6 de la A-42 (Autovía Madrid-Toledo), en plena comarca de La Sagra.
Đô thị tọa lạc tại km 46,6 A-42 (Madrid-Toledo), ở khu vực giữa Carr.
Se superan dificultades en la comarca indígena
Vượt các chướng ngại ở Comarca
Gente extraña atraviesa últimamente la Comarca.
Nghe nói có nhiều kẻ lạ đang ở xứ Shire.
¿Se acuerda de la Comarca, Sr. Frodo?
Cậu có nhớ xứ Shire không, Frodo?
Quiere las ratas de la Comarca ya.
Ông ta muốn bọn chuột vùng Shire ngay.
Comarca de la Montaña de Riaño.
Ơi, núi sông quê nhà.
¡ Comarca!
Ở Shire!
La Comarca dejará de existir, Pippin.
Sẽ không còn vùng Shire, Pippin à.
Tenemos la Comarca.
Chúng ta còn có vùng Shire.
51 Cerca de la aldea de Manchester, condado de Ontario, estado de Nueva York, se levanta una acolina de tamaño regular, y la más elevada de todas las de la comarca.
51 Gần làng Manchester, hạt Ontario, New York, có một angọn đồi khá lớn, nó cao hơn tất cả các đồi khác quanh vùng.
Empezó entre los metodistas, pero pronto se generalizó entre todas las sectas de la comarca.
Bắt đầu là do giáo phái Methodist, rồi ít lâu sau lan tràn ra tất cả các giáo phái trong vùng ấy.
¿Supongo que no habrán visto Ents-mujeres en la Comarca?
Chắc là các người cũng chưa từng thấy những người vợ Thần Cây trong vùng Shire?
Jimmy Carter comenzó su carrera política participando en las juntas locales que administraban algunas escuelas, hospitales y bibliotecas de su comarca.
Carter bắt đầu sự nghiệp chính trị của mình bằng cách tham gia ban quản trị của trường học, bệnh viện và thư viện tại thị trấn Plains.
La Región de Alice Springs se rige por la comarca Comarca MacDonnell, de nueva creación, en el cual Alice Springs sirve como sede del consejo.
Vùng Alice Springs được quản lý bởi khu vực chính quyền địa phương MacDonnell Region mới được tạo ra, nơi Alice Springs đóng vai trò là hội đồng thành phố.
A la Comarca no le fue mejor.
Tuy nhiên, nó không nhất quán.
El límite de la comarca.
Ranh giới vùng Shire kia rồi.
Empezamos a predicar en familia por las comarcas del este de Texas, donde rara vez llegaba el mensaje del Reino.
Cả gia đình chúng tôi rao giảng ở các quận huyện ở phía đông bang Texas, những nơi này ít được nghe nói về thông điệp Nước Trời.
Hecha en la Comarca.
Nó được làm ở Shire đấy.
¿Ya llegaron a la Comarca?
Chúng đến Shire chưa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comarca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.