compaction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compaction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compaction trong Tiếng Anh.
Từ compaction trong Tiếng Anh có các nghĩa là nén, ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compaction
nénnoun (The process of gathering and packing the currently allocated regions of memory or auxiliary storage into as small a space as possible, so as to create as much continuous free space as possible.) The surface of some Roman roads was no more than compacted gravel. Một số con đường có bề mặt chỉ là đá dăm nén chặt. |
épnoun |
Xem thêm ví dụ
The DSR-1 is a compact bolt-action rifle designed, manufactured and marketed by the German company DSR-Precision GmbH and was (until 2004) marketed also by the German company AMP Technical Services as a specialized sniper rifle for police sharpshooters. DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát. |
The covers of compact discs are designed to move customers to purchase all manner of musical recordings. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
Two of them, the ATLAS experiment and the Compact Muon Solenoid (CMS), are large general-purpose particle detectors. Hai bộ trong số đó, là ATLAS experiment và Compact Muon Solenoid (CMS), là những bộ phân tích hạt đa mục đích có kích thước lớn. |
The city was compact and therefore easy to defend. Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ. |
Westerlund 1 (abbreviated Wd1, sometimes called Ara Cluster) is a compact young super star cluster in the Milky Way galaxy, about 3.5–5 kpc away from Earth. Westerlund 1 (viết tắt là Wd1, đôi khi được gọi là Cụm Ara) là một cụm siêu sao nhỏ trong Ngân Hà, cách Trái Đất khoảng 3,5–5 kpc. |
Compact trucks were introduced, such as the Toyota Hilux and the Datsun Truck, followed by the Mazda Truck (sold as the Ford Courier), and the Isuzu-built Chevrolet LUV. Các mẫu xe tải nhỏ gọn được giới thiệu, như là Toyota Hilux và Datsun Truck, nối tiếp là Mazda Truck (được bán dưới tên gọi Ford Courier), và mẫu Chervolet LUV chế tạo bởi Isuzu. |
We think of it as a compact urban cell. Chúng tôi nghĩ về nó như một tế bào đô thị nhỏ gọn. |
That year, Casio released the Model 14-A, sold for 485,000 yen, the world's first all-electric compact calculator, which was based on relay technology. Năm 1957, mẫu 14-A ra đời, được bán với giá 485.000 yên và là mẫu máy tính thu nhỏ hoàn toàn dùng điện đầu tiên của thế giới dựa trên kĩ thuật trễ. |
This snow collects and is compacted by the weight of the snow falling above it, forming névé. Tuyết tập trung và bị ép chặt bởi khối lượng của lượng tuyết rơi vào đài vòng, tạo thành tuyết nén (névé). |
Compared to most fixed-lens compact cameras, the most commonly used and inexpensive SLR lenses offer a wider aperture range and larger maximum aperture (typically f/1.4 to f/1.8 for a 50 mm lens). So với những máy ảnh kiểu gọn hạng rẻ tiền, máy ảnh SLR hạng rẻ nhất cũng có nhiều độ mở ống kính hơn và ống kính mở rộng hơn (thường vào cỡ f/1,4 tới f/1,8 với ống kính 50mm). |
Yet, the compact disc offers an apt comparison. Tuy nhiên, đĩa CD là hình ảnh rất thích hợp để so sánh. |
Compact Abelian gauge theories also exhibit confinement in 2 and 3 spacetime dimensions. Lý thuyết compact Abelian gauge lại miêu tả tính chế ngự này ở không-thời gian 2 và 3 chiều. |
As one scientist rightly said, living organisms have “by far the most compact information storage/ retrieval system known.” Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”. |
This provides several examples of locally compact subsets of Euclidean spaces, such as the unit disc (either the open or closed version). Điều này đưa đến một số ví dụ về tập con compact địa phương của không gian Euclid, chẳng hạn như các đĩa đơn vị (mở hoặc đóng). |
The stamina and energy of the breed allows them to perform well in the heavy and compact soils in the region of Nord-Pas-de-Calais and recover quickly after exercise. Các khả năng chịu đựng và năng lượng của giống cho phép thực hiện tốt trong các loại đất nặng và nhỏ gọn trong vùng Nord-Pas-de-Calais và phục hồi nhanh chóng sau khi tập thể dục. |
Hence, massive rollers were used to compact the sand before laying the asphalt surface. Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa. |
The three-door hatchback body style has been somewhat unpopular in the United States, but has achieved wide acceptance in Canada, as well as popularity in Japan and European markets, helping cement Honda's reputation as a maker of sporty compact models. Mẫu hatchback ba cửa có phần không được ưa chuộng ở Hoa Kỳ, nhưng nhận được sự chấp nhận rộng rãi ở Canada,cũng như sự phổ biến ở thị trường Nhật Bản và châu Âu, góp phần thúc đẩy sự gắn bó danh tiếng của Honda ở các thị trường với các mẫu xe thể thao cỡ nhỏ. |
These include a collection of 434,738 names stored on a compact disc, a piece of Scaled Composites's SpaceShipOne, a "Not Yet Explored" USPS stamp, and a Flag of the United States, along with other mementos. Bao gồm một đĩa compact chứa 434,738 tên, một mảnh của tàu SpaceShipOne chế tạo bởi công ty Scaled Composites, một tem USPS "Chưa được khám phá" và một lá cờ của Hoa Kỳ cùng với những vật lưu niệm khác. |
Delmas et al. proposed that nucleoid compaction is part of a DNA damage response that accelerates cell recovery by helping DNA repair proteins to locate targets, and by facilitating the search for intact DNA sequences during homologous recombination. Delmas et al đã đề xuất rằng sự nén hạt nhân là một phần của phản ứng tổn thương DNA giúp tăng tốc độ phục hồi tế bào bằng cách giúp các protein sửa chữa DNA xác định vị trí các mục tiêu, và bằng cách tạo điều kiện tìm kiếm các chuỗi ADN nguyên vẹn trong quá trình tái tổ hợp tương đồng. |
A number are equipped with a compact disc player, television, telephone, and separate sound and temperature controls in the front and back. Có xe được trang bị máy hát đĩa CD, ti-vi, điện thoại, và bộ điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh riêng cho phía trước và phía sau. |
So as the mountain built up, it didn't compact back down. Vì vậy, khi các ngọn núi hình thành, nó không bị lún xuống. |
The United Nations created the UN Global Compact which is an organization that aims to mobilize a global movement of sustainable companies and stakeholders. Liên Hợp Quốc đã tạo ra UN Global Compact, một tổ chức nhằm huy động một phong trào toàn cầu gồm các công ty và các bên liên quan bền vững. |
One theory was that dark matter might consist of Massive Astrophysical Compact Halo Objects (MACHOs)—faint but massive objects such as red dwarfs and planets in the outer regions of galaxies. Một lý thuyết cho rằng vật chất tối có thể bao gồm các Đối tượng Thiên văn Nhỏ Nặng - mờ nhạt nhưng có khối lượng lớn như các hành tinh và sao lùn đỏ và ở khu vực bên ngoài thiên hà . |
Formation of the compact structure in E. coli requires RecA activation through specific RecA-DNA interactions. Việc hình thành cấu trúc nhỏ gọn trong vi khuẩn E. coli đòi hỏi phải kích hoạt RecA thông qua các tương tác RecA-DNA cụ thể. |
Typically, in the working face, the compacted waste is covered with soil or alternative materials daily. Thông thường, trong quá trình làm việc, các chất thải nặng được bao phủ với đất hoặc vật liệu thay thế hàng ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compaction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới compaction
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.