companionship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ companionship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ companionship trong Tiếng Anh.

Từ companionship trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình bạn bè, tình bạn, tình đồng chí, tổ thợ sắp chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ companionship

tình bạn bè

noun

tình bạn

noun

He sat down with individuals who were judged to be unworthy of His companionship.
Ngài ngồi với những cá nhân bị xem là không xứng đáng với tình bạn của Ngài.

tình đồng chí

noun

tổ thợ sắp chữ

noun

Xem thêm ví dụ

The Light of Christ together with the companionship of the Holy Ghost must help us determine if our manner of living is placing us in the Lord’s territory or not.
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không.
As members of the Lord’s restored Church, we are blessed both by our initial cleansing from sin associated with baptism and by the potential for an ongoing cleansing from sin made possible through the companionship and power of the Holy Ghost—even the third member of the Godhead.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
Thus, everything the Savior’s gospel teaches us to do and become is intended to bless us with the companionship of the Holy Ghost.
Do đó, mọi điều mà phúc âm của Đấng Cứu Rỗi dạy chúng ta làm và trở thành là nhằm ban phước cho chúng ta với sự đồng hành của Đức Thánh Linh.
I also want the Spirit to be with me, so I need to repent daily to have His wonderful companionship.
Con cũng muốn Thánh Linh ở cùng với con, vì vậy con cần phải hối cải hàng ngày để có được sự đồng hành tuyệt vời của Ngài.
Moreover, they had the warm companionship of each other.
Hơn nữa, cả hai chia sẻ tình nghĩa phu thê nồng ấm cho nhau.
I have seen how that companionship is crucial for felicity in a marriage.
Tôi đã thấy sự đồng hành đó rất quan trọng như thế nào để có được hạnh phúc trong hôn nhân.
The loss, loneliness and longing for companionship and a sense of normality served to inspire 808s & Heartbreak.
Những mất mát, cô đơn và khát khao có một mối quan hệ tốt cùng cảm giác của sự bình thường là những điều tạo cảm hứng nên 808s & Heartbreak.
Love and Companionship Changed Their Lives
Tình yêu thương và tình bằng hữu đã thay đổi đời sống họ
The Bible warns: “Do not have companionship with anyone given to anger; and with a man having fits of rage you must not enter in.”
Kinh Thánh cảnh báo: “Chớ làm bạn với người hay giận; chớ giao tế cùng kẻ cường-bạo”.
It'd be a pleasure having female companionship for a change.
Thật vui khi có bạn đồng hành nữ để thay đổi.
I enjoy their companionship.”
Tôi thích bầu bạn với họ”.
I'm not looking for temporary companionship.
Tôi không cần mấy quan hệ tạm bợ.
According to Mike Nied of Idolator, the singer "laments her ability to find true companionship over acoustic strings".
Theo lời Mike Nied đến từ trang Idolator, nữ ca sĩ đã "buông lời xót xa đối với khả năng tìm kiếm một người bạn đồng hành thật sự thông qua những tiếng gảy dây đàn".
Through that ordinance, we can have access to the constant companionship of the Spirit.
Qua giao ước đó, chúng ta có thể có được sự đồng hành liên tục của Thánh Linh.
Think of the joy of once again being able to have the encouraging companionship of dear friends and beloved relatives, to hear their familiar voices and to see them in good health.
Hãy nghĩ đến niềm vui khi một lần nữa được ở gần bên những người bạn thân và những họ hàng yêu dấu được sống lại, nghe lại tiếng nói quen thuộc của họ và nhìn thấy họ khỏe mạnh.
It was not that he was lonely and needed companionship.
Không phải vì Ngài cảm thấy cô đơn nên cần có bạn.
All the love and companionship you denied me, visit upon her.
Toàn bộ tình yêu và tình bạn mà cậu từ chối trao cho tôi, tôi sẽ có được từ cô ấy.
Such thoughts can act as a mental barrier, blinding us to the value of the pleasant companionship we can have with God’s people. —Psalm 133:1.
Lối suy nghĩ như thế có thể gây tác động như là một trở ngại trong đầu, không cho chúng ta nhận thức được giá trị của tình bạn khả ái mà chúng ta có thể có được với dân sự Đức Chúa Trời (Thi-thiên 133:1).
The brothers, young and old, enjoyed the companionship.”
Các anh chị em, già trẻ lẫn lộn, đều thích đi chơi với nhau”.
It could lead to serious problems if they felt compelled to seek sympathetic companionship outside the marriage arrangement.
Điều đó có thể đưa đến những vấn đề nghiêm trọng nếu họ cảm thấy buộc lòng phải tìm bạn biết thông cảm mình ngoài vòng hôn nhân.
President Hunter continues: “If we would have the companionship of the Master and the Spirit of the Holy Ghost, we must be honest with ourselves, honest with God, and with our fellowmen.
Chủ Tịch Hunter tiếp tục dạy rằng: “Nếu muốn có được sự đồng hành của Đức Thầy và Đức Thánh Linh, thì chúng ta cần phải lương thiện với bản thân mình, lương thiện với Thượng Đế và với đồng bào của mình.
(Psalm 119:105) And many of them long for the kind of Christian companionship and delightful fellowship that we enjoy with fellow believers. —Psalm 133:1; Colossians 3:14.
(Thi-thiên 119:105) Và nhiều người mong muốn có được những bạn bè tín đồ Đấng Christ và sự kết hợp vui thích mà chúng ta đang có với những anh em đồng đức tin.—Thi-thiên 133:1; Cô-lô-se 3:14.
By the authority of the holy priesthood we were confirmed as members of the Church and admonished to seek for the constant companionship of “the Spirit of truth; whom the world cannot receive, because it seeth him not, neither knoweth him: but ye know him; for he dwelleth with you, and shall be in you” (John 14:17).
Bởi thẩm quyền của thánh chức tư tế, chúng ta đã được làm lễ xác nhận là tín hữu của Giáo Hội và được khuyên bảo phải tìm kiếm sự đồng hành liên tục của “thần lẽ thật, mà thế gian không thể nhận lãnh được, vì chẳng thấy và chẳng biết Ngài; nhưng các ngươi biết Ngài, vì Ngài vẫn ở với các ngươi và sẽ ở trong các ngươi” (Giăng 14:17).
We live the gospel of Jesus Christ and strive for the companionship of the Spirit.
Chúng ta sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và cố gắng có được sự đồng hành của Thánh Linh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ companionship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.