concede trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concede trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concede trong Tiếng Anh.

Từ concede trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhường, thừa nhận, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concede

nhường

verb

The powerhouse, the telephone exchange, these I concede.
Nhà máy điện, tổng đài điện thoại, những thứ đó tôi nhường.

thừa nhận

verb

Now I'll concede that it's subtle, it's clever.
Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình.

nhận

verb

Now I'll concede that it's subtle, it's clever.
Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình.

Xem thêm ví dụ

Under certain conditions a tax break is conceded to any divorced couple selling a second home.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Begović made his debut for Stoke against Chelsea on 25 April 2010, replacing the injured Thomas Sørensen in the 35th minute, where he conceded five goals.
Begović có trận đấu đầu tiên cho Stoke trong trận đấu với Chelsea vào ngày 25 tháng 4 năm 2010, thay thế cho thủ môn Thomas Sørensen bị chấn thương ở phút thứ 35.
He also conceded that there had been international pressure on Australia to make deeper cuts in emissions .
Ông cũng thừa nhận rằng đã có áp lực quốc tế buộc Úc cắt giảm nhiều hơn lượng khí thải .
Molde conceded in the first half but Solskjær managed to equalise in the 85th minute.
Molde thủng lưới trước trong hiệp một nhưng Solskjær đã san bằng tỉ số vào phút 85.
“If you’ll concede the necessity of going to school, we’ll go on reading every night just as we always have.
“Nếu con thừa nhận sự cần thiết của việc đi học, chúng ta sẽ tiếp tục đọc mỗi đêm giống như từ trước tới nay.
His excellent form continued throughout November, a month in which he conceded just one goal and kept five clean sheets in six matches.
Phong độ tuyệt vời của anh được duy trì trong suốt tháng 11, một tháng đấu mà anh chỉ để lọt lưới đúng một bàn và giữ sạch lưới năm trong sáu trận đấu.
Now I'll concede that it's subtle, it's clever.
Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình.
Despite her distaste for literary labels, Atwood has since conceded to referring to The Handmaid's Tale as a work of science fiction or, more accurately, speculative fiction.
Mặc dù không thích các nhãn hiệu văn học, Atwood đã thừa nhận đề cập đến The Handdess's Tale như một tác phẩm khoa học viễn tưởng, hay chính xác hơn, là tiểu thuyết giả tưởng.
Despite his reservations, Brooke seems also to have conceded that the Balkan Campaign delayed the offensive against the Soviet Union.
Mặc dù bảo lưu quan điểm của mình nhưng Brooke dường như cũng thừa nhận rằng việc bắt đầu chiến dịch tấn công Liên Xô thực tế đã bị trì hoãn bởi chiến dịch Balkan.
501 points are earned for each goal scored, and -500 are given for each goal conceded.
Mỗi bàn thắng ghi được nhận được 501 điểm, mỗi bàn thua nhận được -500 điểm.
Ferguson did concede he might be " clutching at straws " and added : " Manchester City did us a great turn when they beat Chelsea twice .
Ông Ferguson thừa nhận mình có thể " vẫn còn nước còn tát " và nói thêm : " Manchester City giúp chúng tôi tạo bước ngoặt ngoạn mục khi họ đá bại Chelsea hai lần .
In fact, this is the only war in American history in which the government negotiated a peace by conceding everything demanded by the enemy.
Thực ra, đây là cuộc chiến duy nhất trong lịch sử Mỹ tại nơi mà chính quyền thương lượng một nền hòa bình bằng cách công nhận mọi đề mục được đề ra bởi kẻ thù.
During the same interview Rees-Mogg conceded that people have "found life tough" but suggested the best way out of poverty was through employment.
Trong cùng một cuộc phỏng vấn Rees-Mogg thừa nhận rằng mọi người đã "thấy cuộc sống khắc nghiệt" nhưng đề xuất cách tốt nhất thoát khỏi đói nghèo là thông qua việc làm.
Bridgman provided Oppenheimer with a recommendation, which conceded that Oppenheimer's clumsiness in the laboratory made it apparent his forte was not experimental but rather theoretical physics.
Bridgman viết thư giới thiệu, trong đó nói rằng tính vụng về của Oppenheimer trong phòng thí nghiệm khiến cho mọi người thấy rằng thế mạnh của ông không phải thực nghiệm mà là vật lý lý thuyết.
Yūki Ōgimi's goal in the twenty-seventh minute ended a United States streak at 540 minutes of not conceding a goal, tying a World Cup record of Germany in 2007.
Bàn thắng của Ōgimi Yūki ở phút hai mươi bảy đã kết thúc chuỗi 540 phút sạch lưới tại giải vô địch thế giới, cân bằng kỷ World Cup của Đức vào năm 2007.
Chelsea finished the season with a league-record 95 points, 12 points ahead of runners-up Arsenal, scoring 72 goals and conceding 15 in the process.
Chelsea kết thúc mùa giải với kỷ lục của giải đấu, 95 điểm và hơn đội nhì bảng Arsenal 12 điểm, ghi được 72 bàn và để thủng lưới 15 bàn.
Matthieu has also been a vital cog in Stuttgart's success in the 2006–07 DFB-Pokal, in which the team conceded only three goals before losing the final to Nürnberg.
Matthieu cũng đóng vai trò quan trọng trong thành công của Stuttgart ở DFB-Pokal 2006-07, chỉ để lọt lưới 3 bàn và vào đến trận chung kết, trận đấu mà họ đã thua trước Nurnberg.
They conceded, however, that you can be part of the mood disorder panel.
Họ đã thừa nhận, tuy nhiên, bà có thể tham gia vào nhóm hội thẩm rối loạn cảm xúc.
Parry conceded the club had lost Gerrard, saying, "Now we have to move on.
Giám đốc điều hành Rick Parry cho biết đội bóng đã mất Gerrard, ông nói, "Giờ chúng tôi phải tiếp tục.
Ortega and his supporters conceded defeat without argument and observers left only a skeleton staff to assist with the transition of power.
Ortega và những người ủng hộ của ông thừa nhận thất bại mà không có tranh cãi và các nhà quan sát chỉ để lại một nhân viên bộ xương để hỗ trợ chuyển đổi quyền lực.
He set a new record for Real Madrid in the UEFA Champions League by not conceding a single goal in his first 8 appearances; 6 of these were in the 2015–16 season.
Anh thiết lập một kỷ lục mới cho Real Madrid ở Cúp C1 bằng cách không để lọt lưới một bàn nào trong 8 lần ra sân đầu tiên của mình; 6 trong số này là ở mùa giải 2015-16.
Mr. Briggs... those women are pitiful, I concede.
Ông Briggs, tôi có thể thấy họ không khỏe.
No, I don' t...- How can you not concede? You won' t
Không, tôi không--- Tại sao cậu không thể nhượng bộ?
He claimed to have discovered and named the Mare Orientale (Eastern Sea) in 1946, along with Hugh Percy Wilkins, though he later conceded that German astronomer Julius Heinrich Franz should be credited with the discovery.
Ông tuyên bố phát hiện và đặt tên cho biển Mare Orientale (Biển Đông) vào năm 1946 cùng với H P Wilkins, dù rằng sau này ông thừa nhận rằng có lẽ nhà thiên văn học Đức Julius Heinrich Franz mới là người phát hiện nó đầu tiên.
Hus conceded his veneration of Wycliffe, and said that he could only wish his soul might some time attain unto that place where Wycliffe's was.
Hus thừa nhận sự tôn kính dành cho Wycliffe, và nói rằng ông chỉ có thể ước linh hồn của mình đôi khi đạt tới chỗ mà Wycliffe đã đạt tới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concede trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.