conceal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conceal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conceal trong Tiếng Anh.
Từ conceal trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấu, giấu giếm, che đậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conceal
giấuverb (to hide something) I should warn you, I have a concealed weapon. Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật. |
giấu giếmverb I can' t conceal it Don' t you see? Anh không thể giấu giếm cảm xúc của mình Em không thấy sao? |
che đậyverb Her laugh was a lie that concealed her sorrow. Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta. |
Xem thêm ví dụ
I should warn you, I have a concealed weapon. Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật. |
“Shrewd is the one that has seen the calamity and proceeds to conceal himself, but the inexperienced have passed along and must suffer the penalty.” —Proverbs 22:3; 13:20. “Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20). |
On occasion, they may still-hunt from a high perch or concealed in vegetation near watering holes. Thỉnh thoảng, chúng còn săn mồi từ chỗ đậu trên cao hay nấp trong thảm thực vật gần các hố nước. |
Orwell feared the truth would be concealed from us, and Huxley feared we would be drowned in a sea of irrelevance. Orwell lo rằng ta sẽ bị che mắt khỏi sự thật và Huxley giữ mối lo con người sẽ bị dìm trong biển chông chênh. |
During the Inauguration Ball in Washington, D.C. on the night of January 20, 2013, a low-yield tactical nuclear weapon is detonated in an apparent groundburst, presumably having been concealed there in advance. Trong ngày lễ nhậm chức tại Washington, DC vào ngày 20 tháng 1 năm 2013, vũ khí hạt nhân chiến thuật có năng suất thấp được kích nổ tầm thấp trông thấy rõ ràng, có lẽ đã được giấu ở đó trước. |
Steinsaltz notes: “An extreme example of this was the disciple who was reported to have concealed himself under the bed of his great teacher in order to discover how he behaved with his wife. Ông Steinsaltz ghi lại: “Một thí dụ quá đáng của trường hợp này theo như lời thuật lại thì một đồ đệ núp dưới giường của ông thầy uyên bác của mình để xem ông cư xử với vợ ra sao. |
18 What if a serious concealed sin is bothering your conscience and weakening your resolve to live up to your dedication to God? 18 Còn nếu vì giấu giếm một tội nặng mà bạn bị lương tâm dày vò, làm suy giảm quyết tâm sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời thì sao? |
40:27, 28 —Why did Israel say: “My way has been concealed from Jehovah, and justice to me eludes my God”? 40:27, 28—Tại sao dân Y-sơ-ra-ên nói: “Đường tôi đã khuất khỏi Đức Giê-hô-va, lý-đoán tôi qua khỏi Đức Chúa Trời tôi?” |
Conceal the wound. Che vết thương lại. |
Isaiah 28:17 points out: “The hail must sweep away the refuge of a lie, and the waters themselves will flood out the very place of concealment.” Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”. |
And even those who wander from Jehovah’s way of trueness —as did David at times— have the assurance that God is still “a place of concealment” for repentant wrongdoers. Và ngay cả những người đi trệch đường lối chân thật của Đức Giê-hô-va—như trường hợp Đa-vít có lần đã phạm—có sự bảo đảm rằng Đức Chúa Trời vẫn là “nơi ẩn-núp” cho người biết ăn năn. |
“Each one,” Isaiah notes, “must prove to be like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm, like streams of water in a waterless country, like the shadow of a heavy crag in an exhausted land.” Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”. |
He refused to surrender to Australian troops when they occupied German New Guinea, concealing himself in the jungle with a band of approximately 20 soldiers. Ông không đầu hàng quân đội Úc khi họ chiếm đóng New Guinea thuộc Đức, ông trốn trong rừng với một nhóm khoảng 20 binh sĩ. |
Concealed Weaknesses Những nhược điểm tiềm ẩn |
Carrying a concealed weapon. Mang theo vũ khí. |
Like “silver glazing” that conceals the underlying earthenware, “fervent lips,” which convey strong feelings and even sincerity, may in fact conceal “a bad heart.” —Proverbs 26:24-26. Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26. |
Necker concealed the crisis from the public by explaining only that ordinary revenues exceeded ordinary expenses, and not mentioning the loans. Necker che giấu công chúng cuộc khủng hoảng tài chính bằng cách giải thích lợi tức bình thường vẫn cao hơn chi phí bình thường mà không đề cập gì đến những khoản nợ. |
4 For you have concealed discernment from their heart;+ 4 Vì ngài giấu sự thông sáng khỏi lòng chúng;+ |
In 1950 mature men among them were discerned to be among the “princes” who serve as “a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm.” Vào năm 1950, người ta nhận thấy rằng các anh thành thục trong vòng các chiên khác thuộc nhóm “quan-trưởng” làm “nơi núp gió và chỗ che bão-táp” (Thi-thiên 45:16; Ê-sai 32:1, 2). |
What must one do to be concealed “in the day of Jehovah’s anger”? Ai muốn được giấu kín “trong ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va” thì phải làm gì? |
So encouraging people to actually go online and share information and data on blogs and wikis is great because otherwise, low level apparatchiks and bureaucrats will continue concealing what's actually happening in the country, right? Vậy việc khuyến khích mọi người lên mạng và chia sẻ thông tin, dữ liệu trên blog và wiki thật tuyệt, bởi vì nếu không, những kẻ cộng sản quan liêu và các quan chức sẽ tiếp tục che giấu những gì đang thực sự xảy ra trong nước, phải không? |
Police released video footage found concealed on the body. Cảnh sát đã đưa ra đoạn video được giấu trong cái xác. |
Nothing here is concealed. Chẳng có gì che dấu ở đây cả. |
It belongs to subfamily Oecophorinae of the concealer moth family (Oecophoridae). It is found in Europe. It belongs to subhọ Oecophorinae of the concealer moth họ (Oecophoridae). Nó được tìm thấy ở châu Âu. |
(Acts 10:43) And the apostle Paul wrote: “Carefully concealed in [Jesus] are all the treasures of wisdom and of knowledge.” Và sứ đồ Phao-lô viết: “Trong Ngài đã giấu-kín mọi sự quí-báu về khôn-ngoan thông-sáng” (Cô-lô-se 2:3). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conceal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conceal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.