conservatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conservatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conservatory trong Tiếng Anh.

Từ conservatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là conservatoire, nhà kính, nhạc viện, Trường nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conservatory

conservatoire

adjective

nhà kính

adjective

nhạc viện

noun

Didn't you girls say you went to a conservatory?
Không phải hai cô nói là đã từng học nhạc viện sao?

Trường nhạc

adjective (educational institution specialized in the study, training and research of music)

Xem thêm ví dụ

Snyder graduated from Las Vegas High School in 1992 and he graduated with a BFA from the Conservatory of Theatre Arts at Webster University, Missouri in 1996.
Snyder tốt nghiệp từ Trường trung học Las Vegas vào năm 1992 và tốt nghiệp cử nhân từ Nhạc viện nghệ thuật sân khẩu tại Đại học Webster, Missouri năm 1996. ^ Database
The San Francisco Conservatory of Music, the only independent music school on the West Coast, grants degrees in orchestral instruments, chamber music, composition, and conducting.
Bảo tồn Âm nhạc San Francisco, trường nhạc độc lập duy nhất trên Tây Duyên hải Hoa Kỳ, cấp bằng về nhạc cụ hòa nhạc, nhạc thính phòng, sáng tác, và nhạc trưởng.
Later he attended composition lectures at the Leipzig Conservatory from 1901 to 1902.
Sau đó ông tham dự các buổi thuyết trình tại Nhạc viện Leipzig từ năm 1901 đến năm 1902.
The large park is rich with cultural and natural attractions such as the Conservatory of Flowers, Japanese Tea Garden and San Francisco Botanical Garden.
Công viên lớn gồm có nhiều điểm hấp dẫn thiên nhiên và văn hóa như vườn thực vật "Conservatory of Flowers", Vườn trà Nhật Bản, Vườn Thực vật San Francisco.
Tárrega entered the Madrid conservatory in 1874, under the sponsorship of a wealthy merchant named Antonio Canesa.
Năm 1874 Tárrega vào nhạc viện Madrid, nhờ một nhà buôn giàu có là Antonio Canesa giúp đỡ về tài chính.
Ravel tried a total of five times to win the prize, and the last failed attempt in 1905 was so controversial that it led to a complete reorganization of the administration at the Paris Conservatory.
Ravel đã cố tổng cộng năm lần để đoạt giải và lần thất bại cuối cùng là vào năm 1905 gây tranh cãi đến mức đã dẫn đến một cuộc tổ chức lại toàn diện bộ phận quản lý của Nhạc viện Paris.
She enrolled at the Dramatic Arts Conservatory in 1970 and graduated in 1975.
Bà đăng ký học tại Nhạc viện Sân khấu năm 1970 và tốt nghiệp năm 1975.
Horta had a great interest in music since childhood and, in 1873, went to study musical theory at the Ghent Conservatory.
Ngoài ra, ông cũng có sự quan tâm lớn tới âm nhạc từ khi còn nhỏ, và trong năm 1873 ông đã theo học lý thuyết âm nhạc tại Học viện Âm nhạc Hoàng gia Ghent.
Liszt taught at the newly founded Geneva Conservatory, wrote a manual of piano technique (later lost) and contributed essays for the Paris Revue et gazette musicale.
Liszt đã dạy tại Nhạc viện Geneva mới thành lập, đã viết một cuốn cẩm nang về kỹ thuật piano (sau đó bị thất lạc) và đóng góp các bài tiểu luận cho Paris Revue et Gazette musicale (Tạp chí và công báo âm nhạc của Paris).
Later I studied music theory and harmony at the Royal Conservatory of Music in Toronto, and at the age of 12, I entered a citywide recital contest at Massey Hall, the prestigious music auditorium downtown.
Sau đó tôi học nhạc lý và hòa âm tại trường nhạc Royal Conservatory of Music ở Toronto, và lúc lên 12 tuổi, tôi dự thi buổi biểu diễn độc tấu của thành phố tại Massey Hall, một thính phòng âm nhạc có tiếng ở trung tâm thành phố.
She later studied piano in Buenos Aires and ultimately became a professor of piano and concert at the prestigious Thibaud-Piazzini conservatory.
Sau đó bà học piano tại Buenos Aires và cuối cùng trở thành giáo sư piano và hòa nhạc tại trường nhạc Thibaud-Piazzini danh giá.
After completing her primary and secondary schooling, Lisé enrolled in a music conservatory where she studied the piano and cello under some of Argentina's greatest musicians.
Sau khi hoàn thành việc học tiểu học và trung học, Lisé ghi danh vào một nhà kính âm nhạc, nơi bà học piano và cello dưới một số nhạc sĩ vĩ đại nhất của Argentina.
Supported by Prince Ogiński's 'scholarship' Čiurlionis studied piano and composition at Warsaw Conservatory from 1894 to 1899.
Được hỗ trợ bởi học bổng của Hoàng tử Ogiński Čiurlionis đã học piano và sáng tác tại Nhạc viện Warsaw từ năm 1894 đến năm 1899.
Russian conservatories have turned out generations of famous soloists.
Nhạc viện Nga đã cho ra nhiều thế hệ nghệ sĩ độc tấu nổi tiếng.
She was trained as a singer, attending the New England Conservatory for several years.
Bà đã được đào tạo làm ca sĩ, theo học Nhạc viện New England trong nhiều năm.
Only the sister had remained still close to Gregor, and it was his secret plan to send her next year to the conservatory, regardless of the great expense which that necessarily involved and which would be made up in other ways.
Chỉ có em gái vẫn còn gần Gregor, và nó là kế hoạch bí mật của mình để gửi năm tới nhạc viện, bất kể các chi phí lớn mà nhất thiết phải liên quan và sẽ được thực hiện theo những cách khác.
As a child, Margarita took ballet classes in the Antonio Maria Valencia Conservatory in Cali, which she had to quickly retire from due to problems in the vertebral column.
Khi còn là một đứa trẻ, Margarita tham gia các lớp học múa ba lê tại Nhạc viện Antonio Maria Valencia ở Cali, nơi bà nhanh chóng thôi học do các vấn đề ở cột sống.
While the theological institute in Chişinău was closed, six new higher education institutions were created, including a conservatory and a polytechnic.
Trong khi các trường thần học tại Chişinău đã được đóng cửa, sáu tổ chức giáo dục đại học mới được tạo ra, trong đó có một nhạc viện và một Viện công nghệ.
The youngest musician ever admitted to the conservatory was four-year-old violinist Clara Rockmore, who later became one of the world's foremost theremin players.
Nhạc sĩ trẻ nhất từng được nhận vào Nhạc viện là nghệ sĩ violin bốn tuổi Clara Rockmore, người sau này trở thành một trong những nhạc công ưu tú hàng đầu thế giới.
I was lucky enough to have studied at the Juilliard School in Manhattan, and to have played my debut with Zubin Mehta and the Israeli philharmonic orchestra in Tel Aviv, and it turned out that Gottfried Schlaug had studied as an organist at the Vienna Conservatory, but had given up his love for music to pursue a career in medicine.
Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học tại trường Julliard ở Manhattan, và được chơi violin cùng với Zubin Mehta và dàn nhạc giao hưởng Do Thái tại Tel Aviv, trong buổi trình diễn đầu tiên của mình, và hóa ra là tiến sĩ Gottfried Schlaug đã từng học để trở thành một nghệ sĩ đánh đàn organ tại Viện Âm Nhạc Vienna, nhưng ông đã từ bỏ tình yêu âm nhạc để theo đuổi sự nghiệp y học.
They went to a conservatory.
Họ đã học ở nhạc viện.
Dulce María created a stir in her home town that led to creation of the Conservatory there, with Dulce María Serret as director.
Dulce María khuấy động không khí tại thị trấn quê hương của mình, dẫn đến việc thành lập một Nhạc viện ở đây, do Dulce María Serret điều hành.
Soon after, Fletcher recruits Ryan Connolly, the core drummer from Andrew's former lower-level ensemble within the conservatory.
Ngay sau đó, Fletcher tuyển mộ Ryan Connolly, tay trống chính ở lớp học cũ của Andrew.
The conservatory was founded in 1862 by Anton Rubinstein, a Russian pianist and composer.
Nhạc viện được thành lập vào năm 1862 bởi Anton Rubinstein, một nghệ sĩ dương cầm người Nga và nhà soạn nhạc nổi tiếng.
It says to meet at the conservatory at the New York Botanical Gardens.
tin nhắn này nói: Gặp tại nhà thực vật trong công viên NewYork

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conservatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.