constituir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constituir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constituir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ constituir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành lập, là, thiết lập, cấu thành, tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constituir

thành lập

(form)

(make)

thiết lập

(constitute)

cấu thành

(constitute)

tạo

(constitute)

Xem thêm ví dụ

Las carreras oficiosas pueden constituir una verdadera forma de caza.
Sự đuổi theo không chính thức có thể là một hình thức thực sự của săn bắn.
Debido a su similitud química, las formas estables del estroncio pudieran no constituir una amenaza significativa para la salud - de hecho, los niveles encontrados en la naturaleza pueden ser beneficiosos - sin embargo, la forma radioactiva 90Sr puede ocasionar varias enfermedades y desórdenes en los huesos, tales como el cáncer óseo primario.
Do sự tương đồng về đặc điểm hóa học của các nguyên tố này, các dạng ổn định của stronti có thể không gây nguy hại đáng kể đối với sức khỏe trong thực tế, các mức hàm lượng stronti được tìm thấy trong tự nhiên thực sự là có thể có lợi - nhưng đồng vị phóng xạ 90Sr có thể gây ra những rối loạn về xương khác nhau, như ung thư xương.
Casarse puede constituir un desafío; pero mantener una buena relación en el matrimonio año tras año no lo es menos.
Lập gia đình có vẻ đủ khó rồi; nhưng ta cũng phải nghĩ đến việc giữ gìn mối liên lạc trong hôn nhân năm này qua năm khác.
9 ¿Cuándo empezó este “pueblo para posesión especial” a constituir la congregación cristiana?
9 Khi nào “dân thuộc về Đức Chúa Trời” này hợp thành hội thánh đạo Đấng Christ?
El enfrentamiento constituirá el Armagedón, “la guerra del gran día de Dios el Todopoderoso” (Revelación 16:14, 16).
Trận đấu cuối cùng sẽ là Ha-ma-ghê-đôn, “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng”.
A lo largo de la década de 1950, las entidades del orbe industrial soviético ayudaron a China a constituir sus industrias pesadas.
Trong suốt thập niên 1950, Quân đội Liên Xô đã giúp Trung Quốc xây dựng các ngành công nghiệp nặng.
Superficialmente, las generaciones sucesivas de los cuerpos de insectos-palo parecen constituir un linaje de réplicas.
Bề ngoài thì các thế hệ kế tiếp của các cơ thể côn trùng đơn tính có vẻ hình thành nên dòng tộc các bản sao.
El solo hecho de que alguien poseyera una Biblia en su propia lengua podía constituir motivo suficiente para ser llevado ante un tribunal inquisitorial.
Chỉ cần có một quyển Kinh Thánh tiếng bản xứ cũng đủ để một người bị đưa ra trước Tòa Án Dị Giáo.
30 Y esto constituirá su mayordomía que se les designará.
30 Và đây là công việc quản lý mà sẽ phải được chỉ định cho họ.
Examinemos algunas de ellas para ver si posiblemente pudieran constituir un cumplimiento de la profecía de Jesús y la visión del apóstol Juan al respecto.
Chúng ta hãy cùng xem một vài vụ đói kém này để coi có thể nào các vụ này là sự ứng-nghiệm các lời tiên-tri của Giê-su và sự hiện thấy của sứ-đồ Giăng về vấn-đề này được không.
Hasta donde sé, hay tres cosas principales que desean los gays de EE.UU.: enlistarse en el ejército, casarse y constituir una familia.
Bởi lẽ theo kinh nghiệm của tôi, ba điều mà những đồng tính nam ở Mỹ muốn nhất là nhập ngũ, làm đám cưới và lập gia đình.
¿Cuándo pudiera constituir eso un problema para los jóvenes o los padres?
Khi nào việc này trở thành vấn-đề đối với giới trẻ hoặc cha mẹ?
¿Cómo puede constituir una trampa “el temblar ante los hombres”?
Làm thế nào “sự sợ loài người” là một cạm bẫy?
Y está bien claro que para constituir la mente, es necesario construir mapas neuronales.
Và khá rõ ràng rằng, để tạo nên tinh thần hay tư duy, chúng ta cần phải cấu trúc nên bản đồ thần kinh.
Smith, Orson Hyde, Sylvester Smith y Luke Johnson, sumos sacerdotes, para constituir un consejo residente de la iglesia.
Smith, Orson Hyde, Sylvester Smith, và Luke Johnson, là những thầy tư tế thượng phẩm, được toàn thể hội đồng đồng thanh bầu làm hội đồng thường trực của giáo hội.
Podrían entender que amar y compadecerse verdaderamente de la gente suponía predicar y enseñar el Reino, lo que debía constituir un aspecto principal de sus buenas obras.
Họ có thể nhận thấy rằng khi họ thật sự yêu thương và có lòng trắc ẩn đối với người ta thì họ sẽ rao giảng và dạy dỗ về Nước Trời—đó phải là khía cạnh chính yếu của việc làm thiện.
Por consiguiente, en vez de constituir la última palabra sobre el judaísmo, la Misná pasó a ser una nueva base para el análisis y el debate de carácter religioso.
Vậy thay vì có thẩm quyền tối hậu đối với Do Thái Giáo, sách Mishnah lại trở thành nền tảng mới cho việc thảo luận và tranh biện về tôn giáo.
Tenga en cuenta que la interfaz de recopilación de datos fiscales y la información sobre estas cuestiones que facilitamos en Google no constituyen ni pretenden constituir asesoramiento legal, fiscal o sobre inversiones.
Xin lưu ý rằng giao diện thu thập thông tin thuế và bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được Google cung cấp không được xem như là và không nên được hiểu là tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư.
No obstante, los primeros discípulos de Jesús fueron judíos, y tuvieron el privilegio de ser los primeros seres humanos a quienes Dios escogió para constituir la prometida descendencia de Abrahán (Génesis 22:18; Gálatas 3:29).
Tuy nhiên, tất cả môn đồ đầu tiên của Chúa Giê-su đều là người Do Thái, và họ có đặc ân là những người đầu tiên được Đức Chúa Trời chọn để hợp thành dòng dõi đã hứa của Áp-ra-ham.
La adolescencia y la primera juventud deberían constituir un buen comienzo para el resto de nuestros días.
Tuổi niên thiếu và tuổi thanh niên nên tạo cho một người nền tảng tốt cho mai sau.
En los campos Horas, Minutos y Segundos se especifica el tiempo mínimo que debe tener una sesión para constituir una conversión de objetivo.
Các trường Giờ, Phút và Giây chỉ định thời gian phiên tối thiểu đủ điều kiện là một chuyển đổi mục tiêu.
Por consiguiente, poner las Escrituras Hebreas al alcance del mundo de lengua griega pudo constituir un acto de defensa propia y contraataque a la vez.
Vậy thì việc phổ biến Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ cho thế giới nói tiếng Hy Lạp là một hình thức vừa tự vệ vừa phản công.
Es encomiable que muchos padres se afanen por constituir una influencia positiva y una presencia real en la vida de sus hijos.
Nhiều phụ huynh thật đáng khen vì họ cố gắng là một động lực tích cực và luôn có mặt trong cuộc đời của con cái.
La falta de respuesta a las solicitudes o avisos del equipo de la API constituirá una infracción de estas políticas y puede conllevar la degradación de su estado de Acceso estándar a Acceso básico o la cancelación de su token de la API.
Việc không phản hồi các yêu cầu hoặc thông báo từ nhóm API sẽ được coi là vi phạm các chính sách này và có thể dẫn đến hạ cấp trạng thái của bạn từ Truy cập thông thường thành Truy cập cơ bản hoặc chấm dứt mã thông báo API của bạn.
En 1989, Lat Phrao y Bueng Kum se separaron para constituir distritos propios.
Năm 1989, Lat Phrao và Bueng Kum được tách ra khỏi Bang Kapi và trở thành các quận mới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constituir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.