consular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consular trong Tiếng Anh.

Từ consular trong Tiếng Anh có nghĩa là lãnh sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consular

lãnh sự

noun

This is a consular ship.
Đây là 1 con tàu của lãnh sự.

Xem thêm ví dụ

If this were true, he was also related to the family of Q. Pompeius Falco, which supplied many politicians of consular rank throughout the 3rd century, and to the 1st-century politician, engineer and author Julius Frontinus.
Nếu điều này là thật thì ông cũng có liên quan đến gia đình của Quintus Pompeius Falco, một gia tộc đã cung cấp cho triều đình nhiều chính trị gia giữ chức chấp chính quan trong suốt thế kỷ thứ 3, cùng nhiều chính trị gia, công trình sư và nhà văn Julius Frontinus của thế kỷ thứ 1, cũng như một hậu duệ của một người anh em họ đầu tiên của Hoàng đế Trajan.
But why should those journeys be necessary in an era of the budget airline and modern consular capabilities?
Nhưng tại sao các chuyến đi lại cần thiết trong thời đại của các hãng hàng không và khả năng lãnh sự hiện đại?
Special permission is needed for non-Vietnamese reporters and consular officers.
Cần có sự cho phép đặc biệt đối với các phóng viên và nhân viên lãnh sự không phải là Việt Nam.
Legions became more formally organized in the 4th century BC, as Roman warfare evolved to more frequent and planned operations, and the consular army was raised to two legions each.
Các quân đoàn bắt đầu được tổ chức một cách chính thức vào khoảng thế kỷ thứ 4 TCN, khi người La Mã tiến hành chiến tranh theo chiến dịch chuẩn bị trước một cách thường xuyên hơn và quân đội chấp chính lên tới hai đạo quân.
A special visa for the Faroe Islands can be obtained in consular establishments of Denmark.
Một loại thị thực đặc biệt để đến Quần đảo Faroe có thể được xin tại các lãnh sự của Đan Mạch.
The MFA provides consular assistance to Singaporeans travelling, working and studying overseas.
Bộ cung cấp dịch vụ hỗ trợ lãnh sự cho người Singapore đi du lịch, làm việc và học tập ở nước ngoài.
Construction bidding E-procurement ERFx Government procurement Government procurement in the European Union Presales Private electronic market Procurement Project management Proposal (business) Request for proposal Request for tender Reverse auction Statement of work Strategic sourcing Consular reports: Commerce, manufactures, etc, Issues 164-167.
Một mẫu lời mời thầu điển hình trong bất kỳ dự án nào có các phần sau: Giới thiệu Bối cảnh dự án Vấn đề pháp lý Các vấn đề duy trì Yêu cầu phản hồi của nhà cung cấp Thời gian biểu để lựa chọn nhà cung cấp Yêu cầu Đấu thầu xây dựng Mua sắm điện tử ERFx Mua sắm chính phủ Mua sắm chính phủ tại Liên minh châu Âu Hoạt động tiền bán hàng Thị trường điện tử tư nhân Mua sắm Quản lý dự án Đề xuất (kinh doanh) Đề nghị mời thầu (RFP) Yêu cầu đấu thầu Đấu giá ngược Tuyên bố công việc Tìm nguồn cung ứng chiến lược ^ Consular reports: Commerce, manufactures, etc, Issues 164-167.
It is conjectured that he was later the consular Legatus Augusti pro praetore (or imperial governor) of Galatia in around AD 2, where he hosted Gaius Caesar during his stay in the east.
Người ta phỏng đoán rằng ông sau đó được bổ nhiệm làm Legatus Augusti pro praetore của Galatia vào năm 2, nơi ông đã mời Gaius Caesar ở lại nhà mình trong khoảng thời gian ông ta ở phía đông.
The record of consular government in Gaeta lasts only until 1135.
Sự ghi chép về chính quyền chấp chính ở Gaeta chỉ kéo dài cho đến năm 1135.
It's a consular fucking funeral, isn't it?
Đó là tang lễ của 1 lãnh sự không phải sao?
Besides enabling the bearer to travel internationally and serving as indication of French citizenship (but not proof; the possession of a French passport only establishes the presumption of French citizenship according to French law), the passport facilitates the process of securing assistance from French consular officials abroad or other European Union member states in case a French consular is absent, if needed.
Bên cạnh việc tạo điều kiện cho người mang đi quốc tế và phục vụ như là dấu hiệu của quốc tịch Pháp (nhưng không bằng chứng; sở hữu của một hộ chiếu Pháp chỉ thiết lập các giả định quốc tịch Pháp theo luật của Pháp), hộ chiếu tạo điều kiện cho quá trình đảm bảo hỗ trợ từ các nhân viên sứ quán Pháp ở nước ngoài hoặc các quốc gia thành viên Liên minh châu Âu trong trường hợp không có viên lãnh sự Pháp, nếu cần thiết.
It was governed by an imperial legate of consular standing, supported by two legati legionis who were in charge of each of the two legions stationed in Dacia.
Nó nằm dưới sự quản lý của một quan khâm sai hoàng đế với địa vị của chấp chính quan, được hỗ trợ bởi hai legati legionis, mỗi người họ lại phụ trách một trong hai quân đoàn đóng quân tại Dacia.
In 262 BC, Rome besieged Agrigentum, an operation that involved both consular armies—a total of four Roman legions—and took several months to resolve.
Năm 262 TCN, La Mã tiến hành bao vây Agrigentum, một hoạt động mà cả quân đội của các chấp chính quan cũng tham gia - tổng số là bốn quân đoàn La Mã - và họ đã mất nhiều tháng để giải quyết.
Her father was a man of consular rank; her grandfather's name was Catulus.
Cha của bà là một người vào hạng Chấp chính quan của La Mã, ông nội bà có tên là Catulus.
He received the title of Caesar and was appointed praetor with consular power.
Ông đã nhận được tước hiệu Caesar và được bổ nhiệm làm pháp quan cùng với quyền hạn của chấp chính quan.
Varro may have used the consular list (with its mistakes) and called the year of the first consuls "ab urbe condita 245," accepting the 244-year interval from Dionysius of Halicarnassus for the kings after the foundation of Rome.
Varro có thể đã sử dụng danh sách lãnh sự với những sai lầm của nó, và được gọi là năm của lãnh sự quán đầu tiên "245 ab urbe condita", chấp nhận khoảng thời gian 244 năm từ Dionysius of Halicarnassus cho các vị vua sau khi thành lập Rôma.
Umbreit (2005): 106 "Diplomatic and consular missions of Russia".
Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. ^ Umbreit (2005): 106 ^ “Diplomatic and consular missions of Russia”.
The submission in 1135 and death in 1140 of the last Gaetan duke correspond, respectively, with the last consular record and the failed attack on Genoa.
Sự quy phục vào năm 1135 và cái chết của vị công tước cuối cùng tương ứng của Gaeta vào năm 1140, với vị chấp chính quan cuối cùng được ghi nhận và đã thất bại khi tấn công vào Genova.
This is most clearly seen in the coinage of Justinian's reign, which saw the reintroduction of the Loros, the traditional consular costume that had not been seen on Imperial coinage for a century, while the office itself had not been celebrated for nearly half a century.
Điều này được thấy rõ nhất trong những đồng tiền đúc của triều đại Justinianos đã cho thấy sự trở lại của Loros, trang phục quan chấp chính truyền thống chưa từng thấy trên đồng tiền đúc của đế chế suốt một thế kỷ, trong khi bản thân chức vụ này lại chưa được tổ chức trong gần nửa thế kỷ.
The other Roman consular army was rushed to the Po Valley.
Một đội quân khác của chấp chính La mã đã đến thung lũng sông Po.
On the following day, his soldiers were disarmed by Mongolian militiamen, as well as Russian Cossacks of the consular convoy under command of Grigory Semyonov, future Ataman.
Ngày hôm sau, các binh sĩ của Tam Đa bị giải giáp bởi người Mông Cổ cùng quân Cozak Nga hộ tống lãnh sự dưới quyền Grigory Semyonov.
They shall enjoy whatever privileges are usually granted to the Consular officers, and shall be entitled to hoist the British flag over their residences and public offices.
Họ sẽ được hưởng bất kỳ đặc quyền nào thường được trao cho các viên chức lãnh sự, và sẽ được quyền treo quốc kỳ Anh trên dinh thự và công sở của họ.
However, consular officials are unlikely to be familiar with the citizenship laws of all countries, so there may still be situations where renunciation leads to effective statelessness.
Tuy nhiên, các viên chức lãnh sự dường như không quen thuộc với luật về quyền công dân của tất cả các nước, vì thế vẫn có thể có những trường hợp khi việc từ bỏ dẫn đến tình trạng không quốc tịch trên thực tế.
While receiving the consular fasces on January 1, 287, Maximian was interrupted by news of a barbarian raid.
Ngày 1 tháng 1 năm 287, trong khi đang tiến hành nghi lễ đón nhận các Fasces của chấp chính quan, Maximianus nhận được tin về một cuộc đột kích của người rợ.
Two years later, the United Nations adopted a closely related treaty, the Vienna Convention on Consular Relations.
Hai năm sau, Liên hợp quốc đã thông qua một hiệp ước có liên quan chặt chẽ, Công ước Viên về quan hệ lãnh sự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.