construe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ construe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ construe trong Tiếng Anh.

Từ construe trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểu, dịch từng chữ, giải thích, phân tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ construe

hiểu

verb

dịch từng chữ

verb

giải thích

verb

phân tích

verb

Xem thêm ví dụ

You have to wonder why in so many societies we insist that our kids pursue engineering or medicine or business or law to be construed as successful.
Bạn sẽ phải thắc mắc tại sao ở rất nhiều xã hội Chúng ta cứ muốn con cái mình theo nghề kỹ sư hay y dược hay kinh doanh hay luật Để được coi là thành công.
While the U.S. has a policy of not interfering in territorial disputes , the Philippine paper said " it may be construed that any attack on our vessels , armed forces or aircraft in the Spratlys would make the treaty applicable and accordingly obligate the U.S. to act to meet the common dangers . "
Trong khi Hoa Kỳ có chính sách không can thiệp vào chuyện tranh chấp lãnh thổ , thì trong tài liệu của Phi-líp-pin có chép : " Có thể hiểu là bất kỳ cuộc tấn công nào vào tàu , lực lượng vũ trang hoặc máy bay của chúng tôi ở Trường Sa sẽ áp dụng được hiệp ước này và theo đó buộc Hoa Kỳ phải hành động để đối phó những mối nguy hiểm chung này "
It was noted that when an accident causes injury or damage, people often hesitate to extend an apology lest it be construed in court as an admission of guilt.
Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội.
The manufacture of armaments could be construed as a provocative move.
Sản xuất vũ khí có thể coi là hành động khiêu khích.
The iki/tsu sensibility resists being construed within the context of overly specific rules about what could be considered as vulgar or uncouth.
Cảm thức iki/tsu chống lại sự bị phân tích trong bối cảnh của các quy tắc quá cụ thể về những gì có thể được coi là thô tục hoặc thô kệch.
By and large, one can say that the use of IV in final cadences becomes more common in the nineteenth century than it was in the eighteenth, but that it may also be understood as a substitute for the ii chord when it precedes V. It may also be quite logically construed as an incomplete ii7 chord (lacking root)."
Một người có thể nói rằng việc sử dụng Hợp âm IV trong những Kết cuối trở nên ngày càng phổ biến vào thế kỉ 19 so với thế kỉ 18, nhưng nó cũng có thể được hiểu như là một sự thay thế cho Hợp âm ii khi đứng trước Hợp âm V. Nó cũng có thể được hiểu một cách hợp lý như một Hợp âm ii7 "thiếu" (lacking root)."
Please note that the tax information collection interface and any tax-related information provided by Google is not intended as and should not be construed as legal, tax or investment advice.
Xin lưu ý rằng giao diện thu thập thông tin thuế và bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được Google cung cấp không được xem như là và không nên được hiểu là tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư.
Now, many of you might worry that the notion of well-being is truly undefined, and seemingly perpetually open to be re-construed.
Đa số trong số các bạn sẽ lo lắng rằng khái niệm về hạnh phúc còn được định nghĩa một cách thiếu sót và có vẻ như rộng mở một cách bất tận cho việc bàn cãi, phân tích.
This shouldn't be construed as restricting you to a course of action jeopardizing your defense.
Không nên coi chính sách này là để trói tay các vị gây phương hại cho việc phòng thủ.
“The Jews were trying to induce the governor to construe the preaching of Paul as tantamount to causing civil disturbances throughout the Jewish population of the Empire.
Người Do Thái đang cố thuyết phục quan tổng trấn xem việc rao giảng của Phao-lô là hành động xui giục toàn thể dân Do Thái trên khắp Đế Quốc La Mã nổi loạn.
Any tax-related information provided by Google is not intended as and should not be construed as legal, tax or investment advice.
Bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được cung cấp bởi Google đều không có chủ ý và không nên được hiểu như là sự tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư.
If you are captured, it would be construed as an act of war on our part.
Nếu các anh bị bắt, sẽ được xem là một hành động gây chiến về phía ta.
First, consider Jesus’ words to opposers who criticized him for healing on the Sabbath, which they construed as a form of work.
Trước tiên, hãy xem lời Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối—những kẻ chỉ trích ngài vì đã chữa lành trong ngày Sa-bát, điều mà họ cho là một hình thức làm việc.
This has been construed by some commentators as an implicit license to use any underlying patents.
Điều này đã được hiểu bởi một số nhà bình luận như là một giấy phép ngầm để sử dụng bất kỳ bằng sáng chế cơ bản nào.
But if you instead look at what is common to the world's cultures, you find that there is an enormously rich set of behaviors and emotions and ways of construing the world that can be found in all of the world's 6, 000- odd cultures.
Nhưng, thay vào đó, nếu bạn nhìn vào những gì là chung giữa các nền văn hóa của thế giới, bạn thấy rằng có một tập hợp vô cùng phong phú các hành vi và cảm xúc và các cách giải thích thế giới có thể được tìm thấy trong tất cả hơn 6000 nền văn hóa trên thế giới.
The priests construed this as blasphemy, and “they all condemned him to be liable to death.” —Mark 14:61-64.
Viện vào lời đó, các thầy tế lễ đã quy cho ngài tội phạm thượng và “ai nấy đều đoán Ngài đáng chết”.—Mác 14:61-64.
Azerbaijan's military had grown more desperate, and defense minister Gaziev and Huseynov's brigade turned to Russian help, a move which ran against Elchibey's policies and were construed as insubordination.
Quân đội Azerbaijan ngày càng trở nên tuyệt vọng, bộ trưởng bộ quốc phòng Gaziev và lữ đoàn Huseynov quay sang cầu cứu Nga, một bước đi ngược lại với chính sách của Elchibey và bị xem là bất phục tùng.
I invite you to learn about and apply the Savior’s teachings about interactions and episodes that can be construed as offensive.
Tôi xin mời các anh chị em hãy học hỏi và áp dụng những lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi về những sự tương tác và những đoạn mà có thể được hiểu là làm phật lòng.
I do not think it necessary to attempt an exact definition of the expression as used in the statute other than to say that the words must be construed in accordance with the common understanding of them.
Tôi không nghĩ cần phải cố gắng định nghĩa chính xác biểu thức được sử dụng trong quy chế khác hơn là nói rằng các từ phải được hiểu theo cách hiểu chung về chúng.
Please note that the tax information collection interface and any tax-related information provided by Google is not intended as and should not be construed as legal, tax, or investment advice.
Xin lưu ý rằng giao diện thu thập thông tin thuế và bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được cung cấp bởi Google không có ý và không nên được hiểu là lời khuyên về pháp lý, thuế hay đầu tư.
17 When helping others to readjust, there is always the danger that the counsel may be construed as criticism.
17 Khi giúp người khác sửa đổi, lời khuyên bảo của chúng ta thường dễ bị xem như lời chỉ trích.
That which is perceived can be construed as a message in its own right, and in that sense, information is always conveyed as the content of a message.
Điều được cảm nhận có thể được hiểu như một thông điệp theo đúng nghĩa của nó, và theo nghĩa đó, thông tin luôn được truyền tải như là nội dung của một thông điệp.
In 1995, Lukashenko was accused of making a remark which has been construed to be in praise of Adolf Hitler: "The history of Germany is a copy of the history of Belarus.
Năm 1995, ông đã có phát biểu mà có người cho rằng ca ngợi Adolf Hitler: "Lịch sử của Đức là một bản sao của lịch sử Belarus.
Now, many of you might worry that the notion of well- being is truly undefined, and seemingly perpetually open to be re- construed.
Đa số trong số các bạn sẽ lo lắng rằng khái niệm về hạnh phúc còn được định nghĩa một cách thiếu sót và có vẻ như rộng mở một cách bất tận cho việc bàn cãi, phân tích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ construe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.