contextualize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contextualize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contextualize trong Tiếng Anh.
Từ contextualize trong Tiếng Anh có nghĩa là hội nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contextualize
hội nhậpđộng từ (inculturalize) |
Xem thêm ví dụ
They apply to advertisers using targeting features, including remarketing, affinity audiences, custom affinity audiences, in-market audiences, similar audiences, demographic and location targeting and keyword contextual targeting. Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa. |
The 'description_url' parameter of the ad request acts like additional crawlable HTML for contextual ad selection. Thông số “description_url” của yêu cầu quảng cáo đóng vai trò như HTML bổ sung có thể thu thập thông tin cho việc lựa chọn quảng cáo theo ngữ cảnh. |
Using historical information about your campaign and evaluating the contextual signals present at auction-time, maximize conversion value bidding automatically finds an optimal CPC bid for your ad each time it's eligible to appear. Bằng cách sử dụng thông tin lịch sử về chiến dịch của bạn và đánh giá tín hiệu ngữ cảnh xuất hiện tại thời điểm đấu giá, chiến lược đặt giá thầu tối đa hóa giá trị chuyển đổi sẽ tự động tìm một giá thầu CPC tối ưu cho quảng cáo của bạn mỗi lần quảng cáo đó đủ điều kiện xuất hiện. |
People have identified several dispositional and contextual factors that would affect team adaptive performance. Mọi người đã xác định được một số yếu tố theo ngữ cảnh và tùy ý có thể ảnh hưởng đến hiệu suất thích ứng của nhóm. |
* Verse groupings and contextual summary statements * Các nhóm câu thánh thư và những câu phát biểu tóm lược theo văn cảnh |
We use contextual targeting to identify and place your ad on Display Network pages that match those keywords. Chúng tôi sử dụng nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh để xác định và đặt vị trí quảng cáo của bạn trên các trang của Mạng hiển thị phù hợp với những từ khóa đó. |
They tend to be contextual, holistic thinkers, what I call web thinkers. Họ có xu hướng là những người suy nghĩ theo bối cảnh, chính thể luận, cái mà tôi gọi là những người suy nghĩ mạng lưới [ web thinker ]. |
Marcus added, "In the realm of contextualization, 'We Are the World' says less about Ethiopia than it does about Pepsi—and the true result will likely be less that certain Ethiopian individuals will live, or anyway live a bit longer than they otherwise would have, than that Pepsi will get the catch phrase of its advertising campaign sung for free by Ray Charles, Stevie Wonder, Bruce Springsteen, and all the rest." Marcus nói thêm, "Xét trong bối cảnh này, 'We Are the World' không nói đến Ethiopia nhiều bằng Pepsi—và kết quả thực sự không phải là những người dân Ethiopia sẽ được sống, hay nói chính xác hơn là sẽ được sống lâu hơn, mà là hãng Pepsi sẽ có được câu khẩu hiệu mới cho chiến dịch quảng cáo của họ, được Ray Charles, Stevie Wonder, Bruce Springsteen, và tất cả những người còn lại hát tặng miễn phí." |
Popular types of display advertising include retargeting, contextual targeting and site targeting. Các loại quảng cáo hiển thị hình ảnh phổ biến bao gồm nhắm mục tiêu lại, nhắm mục tiêu theo bối cảnh và nhắm mục tiêu trang web. |
We also need to learn to contextualize our conservation messages, so people really understand the true ecosystem value of these creatures. Cũng cần học cách truyền đi thông điệp của chúng ta, để mọi người hiểu đúng giá trị về mặt sinh thái của loài cá voi. |
By narrowing your targeting, you can show your video ads to a more relevant audience, where it makes sense contextually. Bằng cách thu hẹp nhắm mục tiêu của mình, bạn có thể hiển thị quảng cáo video cho đối tượng có liên quan hơn, nơi đối tượng phù hợp theo ngữ cảnh. |
Generally speaking, the page URL that you send to Google in your ad request should match the actual URL of the page that you're monetising, to ensure that the right contextual information is being acted on by Google. Nói chung, URL trang bạn gửi cho Google trong yêu cầu quảng cáo phải khớp với URL thực của trang mà bạn đang kiếm tiền, để đảm bảo thông tin theo ngữ cảnh phù hợp đang được Google phản hồi. |
Founded in 1958, the Society for the History of Technology initially attracted members from the history profession who had interests in the contextual history of technology. Được thành lập từ năm 1958, xã Hội trong lịch Sử của công Nghệ ban đầu thu hút từ các thành viên lịch sử nghề người đã lợi ích trong những cảnh lịch sử của công nghệ. |
The "description_url" parameter of the ad request acts like additional crawlable HTML for contextual ad selection. Thông số “description_url” của yêu cầu quảng cáo đóng vai trò như HTML bổ sung có thể thu thập thông tin cho việc lựa chọn quảng cáo theo ngữ cảnh. |
“All twenty-seven affirmed the nonexistence of any linguistic or contextual reasons for applying Dan. 8:14 to the antitypical day of atonement and the investigative judgment.” “Cả 27 người đều khẳng định rằng không có lý do nào về từ ngữ hay văn cảnh để áp dụng Đa-ni-ên 8:14 cho Ngày lễ Chuộc tội được tượng trưng trước và sự điều tra để phán xét”. |
Google Ads uses contextual targeting to find pages in the Display Network with content that matches your keywords. Google Ads sử dụng nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh để tìm các trang trong Mạng hiển thị có nội dung khớp với từ khóa của bạn. |
Higher rates of recognition of general cursive script will likely not be possible without the use of contextual or grammatical information. Tỷ lệ nhận dạng cao hơn của những bản viết tay chung chung hầu như là không thể nếu không sử dụng thông tin về ngữ pháp và văn cảnh. |
The improvement of the world must be highly contextualized, and it's not relevant to have it on regional level. Sự phát triển của thế giới hẳn đã bị văn cảnh hóa ở mức cao, và nó không có nghĩa khi so sánh ở mức khu vực. |
Audience segments are a powerful method to uniquely engage your mobile app users using contextual cues such as a user's subscription type or recent game level. Phân khúc đối tượng là một phương pháp mạnh mẽ để hấp dẫn người dùng ứng dụng trên thiết bị di động bằng cách sử dụng tín hiệu ngữ cảnh như loại đăng ký của người dùng hoặc cấp trò chơi gần đây. |
In grading Vietnam’s reform, the Obama administration should analyze more than a head count of those detained and released, and consider contextual questions. Khi đánh giá kết quả cải cách ở Việt Nam, chính quyền Obama cần phân tích nhiều yếu tố khác ngoài con số những người đang bị giam giữ và được thả, đồng thời cân nhắc những câu hỏi đặt trong bối cảnh cụ thể. |
Now, even if you did not know what " fishmonger " meant, you can use some contextual clues. Bây giờ, ngay cả khi bạn không biết " fishmonger " nghĩa là gì, bạn có thể sử dụng một số đầu mối theo ngữ cảnh. |
“Personalized” (formerly known as "Interest-based") may include contextual targeting when user data, such as cookie ID, isn’t available. “Được cá nhân hóa” (trước đây gọi là "Dựa trên sở thích") có thể bao gồm nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh khi không có dữ liệu người dùng, chẳng hạn như ID cookie. |
Online experiences are becoming more personalized and contextual every day. Những trải nghiệm trên mạng đang từng ngày trở nên cá nhân hóa và đi theo bối cảnh hơn. |
If you are using Ad Exchange or AdSense to fill these passback impressions, then without a URL, these systems can't send contextual information about the page to buyers. Nếu bạn đang sử dụng Ad Exchange hoặc AdSense để lấp đầy lần hiển thị trả về mà không có URL, các hệ thống này không thể gửi thông tin theo ngữ cảnh về trang cho người mua. |
Dream interpretation is the basis of Freudian myth interpretation and Freud's concept of dreamwork recognizes the importance of contextual relationships for the interpretation of any individual element in a dream. Cách diễn giải giấc mơ là nền tảng của cách diễn giải thần thoại Freud và quan niệm của Freud về việc nằm mơ thừa nhận tầm quan trọng của những mối quan hệ ngữ cảnh đối với sự diễn giải bất kì yếu tố riêng rẽ nào trong một giấc mơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contextualize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contextualize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.