contingent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contingent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contingent trong Tiếng Anh.

Từ contingent trong Tiếng Anh có các nghĩa là contingency, bất ngờ, còn tuỳ theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contingent

contingency

adjective

bất ngờ

adjective

And that must be the last of your contingencies.
Và đó sẽ là bất ngờ cuối cùng của mày.

còn tuỳ theo

adjective

Xem thêm ví dụ

He is fully prepared for all possible contingencies.
Nó đã được chuẩn bị cho mọi tình huống ngẫu nhiên phát sinh.
A rather sizeable contingent moved out.
Một nhóm người khá đông bước ra.
The remaining contingents, all European, were placed under Gregory and Dairjan.
Phần còn lại gồm những người đến từ châu Âu, được đặt dưới sự chỉ huy của Gregory và Dairjan.
I mean, true game theory, everything, everyone is a contingency.
Theo lý thuyết trò chơi, thì mọi vật, mọi người, chỉ là kế hoạch dự phòng.
Rather, it is contingent on what we are as persons —how we think, what we do, how we treat others, how we live our life.
Đúng hơn, nó tùy thuộc nơi chúng ta với tư cách con người—cách chúng ta suy nghĩ, làm gì hoặc là đối xử với người khác ra sao hay là chúng ta sống đời sống thế nào.
With a Khmer Rouge victory imminent, the US government made contingency plans for the evacuation of US nationals and allied Cambodians by helicopter to ships in the Gulf of Thailand.
Với chiến thắng được báo trước của Khmer Đỏ, Hoa Kỳ thực hiện kế hoạch dự phòng cho cuộc di tản đầy rủi ro của nhân viên Mỹ và viên chức cùng người dân Campuchia bằng máy bay trực thăng tới tàu chiến neo trong vịnh Thái Lan.
Least of all things supposed in certain contingencies best known to you to look like jihadist dirty bombs.
Ít nhất trong tất cả các giả đinh trong các tình huống bất trắc cái ông biết rõ nhất là trông như những quả bom của bọn jihad.
The official negotiations are mediated by an international contingent known as the Quartet on the Middle East (the Quartet) represented by a special envoy, that consists of the United States, Russia, the European Union, and the United Nations.
Các cuộc đàm phán chính thức được trung gian bởi một đội ngũ quốc tế được gọi là Quartet ở Trung Đông (Quartet) đại diện bởi một đặc phái viên, bao gồm Hoa Kỳ, Nga, Liên minh châu Âu và Liên hợp quốc.
An Armenian contingent was present at the Battle of Gaugamela under the command of Orontes and a certain Mithraustes.
Một đội quân Armenia đã có mặt tại trận Gaugamela dưới sự chỉ huy của Orontes và một Mithraustes.
When the delegation arrived at the José Martí airport in Havana, they were hospitably received by a contingent of public officials and a group from the Bethel Home, among them a brother who remembered the last visit to Cuba of a Governing Body member —Milton Henschel— in 1961.
Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961.
Charles XI of Sweden supplied the contingents due from his German possessions to the Allied cause (6,000 men and 12 warships), while in August 1689 Christian V of Denmark agreed to a treaty to supply William III with 7,000 troops in return for a subsidy.
Charles XI của Thụy Điển đưa một đạo quân nhỏ tham chiến cùng với liên minh (6.000 người và 12 tàu chiến), trong khi vào tháng 8 năm 1689, Christian V của Đan Mạch đã đồng ý với một hiệp ước sẽ cung cấp cho William III 7.000 quân để đổi lấy viện trợ.
No contingencies, no loan, no nothing.
Ko điều kiện, Ko nợ, ko gì cả
Unbeknownst to the Byzantines, Khalid had prepared for such a contingency by placing a strong outpost line in front during the night to counter surprises, which gave the Muslims time to prepare for battle.
Người Byzantine không biết rằng, Khalid cũng đã chuẩn bị cho phương án này bằng cách đặt một lực lượng tiền tuyến mạnh mẽ ở phía trước ngay trong buổi đêm để tấn công bất ngờ, chính vì vậy người Hồi giáo đã có đủ thời gian để chuẩn bị cho trận chiến.
John Quincy Adams won that contingent election.
Tuy nhiên, John Quincy Adams đã chiến thắng trong cuộc bầu cử Tổng thống năm đó.
The Navy supplied the largest number of warships (18, out of a total of 50 warships), and delivered the largest contingent of Army and Navy troops among the intervening nations (20,840 soldiers, out of total of 54,000).
Hải quân Nhật đã cung cấp một số lượng các tàu chiến lớn nhất (18 trong tổng số 50 tàu chiến), và đã gửi đội quân lớn nhất trong số các đơn vị Hải quân Nhật Bản tham gia vào lực lượng các quốc gia can thiệp vào vụ đàn áp này (20.840 lính trong số tổng số 54.000).
On August 23, 1975, a contingent of 50 Pathet Lao women, symbolically "liberated" the city.
Vào ngày 23 tháng 8 năm 1975, một đội ngũ 50 phụ nữ quân đội Pathet được thiết lập, tượng trưng cho "giải phóng" thành phố.
An initial contingent of 10,000 Soviet prisoners of war arrived at Auschwitz I in October 1941, but by March 1942 only 945 were still alive, and these were transferred to Birkenau, where most of them died from disease or starvation by May.
Vào tháng 10 năm 1941 có 10.000 tù binh chiến tranh Liên Xô tới Auschwitz I, đến tháng 3 năm 1942 chỉ còn 945 người còn sống và bị chuyển đến Birkenau, và đến tháng 5 hầu hết trong số họ đã chết vì đói và bệnh tật.
Contingencies.
Tình cờ thôi
The marine evacuation contingent comprised one battalion landing team, 2nd Battalion, 4th Marines (2/4).
Đội dự phòng di tản thủy quân lục chiến gồm một tiểu đoàn đội hạ cánh, Thủy quân lục chiến 4, Tiểu đoàn 2 (2/4).
The Carthaginian contingent had sailed and raided the Roman territory around Vibo in Bruttium.
Lực lượng Carthage đã khởi hành và đột kích vào lãnh thổ La Mã quanh Vibo ở vùng Bruttium.
Our very hope of living forever is contingent on our growing in knowledge of Jehovah and his Son, Jesus Christ.
Hy vọng sống vĩnh cửu của chúng ta tùy thuộc vào việc chúng ta càng ngày càng hiểu biết thêm về Đức Giê-hô-va và về Con Ngài, Chúa Giê-su Christ.
During operations out of home port, she trained for Apollo space craft recovery operations in August and was a member of the contingency recovery force for the Gemini 11 space flight early in September.
Nó hoạt động tại chỗ từ cảng nhà, tham gia huấn luyện cho hoạt động thu hồi tàu vũ trụ trong khuôn khổ Chương trình Apollo trong tháng 8, và là một thành viên trong lực lượng tiếp cận thu hồi tàu vũ trụ Gemini 11 vào đầu tháng 9.
He succeeded in his attempt to rally Western European support, as a surprisingly large contingent of crusaders under Godfrey of Bouillon (among other European nobles) set off from Western Europe and journeyed through Anatolia all the way to their eventual destination of Jerusalem.
Ông đã thành công trong nỗ lực của mình để kêu gọi sụ hỗ trợ từ Tây Âu, như là một đội quân viễn chinh lớn dưới sự chỉ huy của Godfrey thành Bouillon và nhiều quý tộc lớn khác ở châu Âu hành quân qua Anatolia tới cái đích cuối cùng của là thánh địa Jerusalem.
They're working on their contingency plan.
Chúng sẽ chuyển sang kế hoạch dự phòng.
Raymond had the largest contingent of about 8,500 infantry and 1,200 cavalry.
Raymond có một đội quân lớn nhất khoảng 8.500 lính bộ binh và 1.200 kỵ binh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contingent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.