coordinar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coordinar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coordinar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coordinar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phối hợp, tổ chức, kết hợp, sắp đặt, sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coordinar

phối hợp

(to combine)

tổ chức

(organize)

kết hợp

(to combine)

sắp đặt

(organize)

sắp xếp

(organize)

Xem thêm ví dụ

Como representante del Estado Mayor soviético (STAVKA), Vasilevski fue enviado al frente para coordinar la defensa y garantizar el flujo de suministros y de hombres hacia la región de Mozhaysk, donde las fuerzas soviéticas estaban tratando de contener el avance alemán.
Là đại diện Đại bản doanh (STAVKA), Vasilevsky được phái đến mặt trận phía Tây để phối hợp việc phòng ngự và đảm bảo việc tiếp viện cho vùng Mozhaisk, nơi Hồng quân đang cố gắng kìm bước tiến của quân đội Đức Quốc xã.
El Van Gogh se queda para el final... y Nadia coordinará el nuevo orden.
Chúng ta để bức Van Gogh cuối cùng, nên chúng ta sẽ thay đổi tiến trình một chút.
Resultó ser que más de 100 años de investigación sobre la fisiología de la médula espinal, a partir de la premio Nobel Sherrington, han demostrado que la médula espinal, por debajo de la mayoría de las lesiones, contiene todas las redes neurales necesarias y suficientes para coordinar la locomoción, pero como se interrumpe la señal del cerebro, están en un estado no funcional, como inactivo.
Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tủy sống, bắt đầu với giải Nobel của Sherrington, đã chỉ ra rằng tủy sống, bên dưới hầu hết các chấn thương, có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn, chúng ở tình trạng không hoạt động.
Si hubiera más de una sesión en el mismo lugar, coordinar los horarios de las reuniones así como la salida y entrada al edificio y al estacionamiento.
Nếu buổi lễ được tổ chức nhiều lần tại cùng một địa điểm, các trưởng lão cần phối hợp về thời gian diễn ra buổi lễ, cũng như sắp đặt việc ra vào hội trường và chỗ đậu xe.
El lenguaje es una tecnología social para mejorar los beneficios de la cooperación; para llegar a acuerdos, cerrar tratos y coordinar nuestras actividades.
Ngôn ngữ là một phần của kỹ năng xã hội để gia tăng lợi ích của sự cộng tác -- để đạt được các thỏa thuận, để ký kết hợp đồng và để phối hợp các hoạt động của chúng ta.
Debemos coordinar dos...
Chúng ta cần sắp xếp hai....
Por ejemplo, los medios informativos reseñaron que, el 4 de diciembre de 2001, “los ministros de asuntos exteriores de 55 naciones de Europa, Norteamérica y Asia central adoptaron unánimemente un plan” para coordinar estrategias.
Chẳng hạn, vào ngày 4-12-2001, các cơ quan truyền thông tường thuật: “Ngoại trưởng của 55 quốc gia ở Âu Châu, Bắc Mỹ và Trung Á đã đồng thanh chấp thuận một kế hoạch” nhằm phối hợp nỗ lực.
Los principales objetivos de CARICOM son promover la integración económica y cooperación entre sus miembros, así como asegurar que los beneficios de la integración se distribuyan equitativamente, y para coordinar la política exterior.
Mục đích chính của CARICOM là để thúc đẩy hội nhập kinh tế và hợp tác giữa các thành viên của nó, để đảm bảo rằng các quyền lợi của hội nhập là chia sẻ công bằng, và phối hợp chính sách đối ngoại.
Establecido por una resolución del Congreso Continental el 14 de junio de 1775 como un servicio paramilitar, creado para coordinar los actos militares de las Trece Colonias en su lucha contra Gran Bretaña.
Được thành lập theo một giải pháp của Quốc hội Lục địa vào ngày 14 tháng 6 năm 1775, lục quân được triển khai để điều hợp những nỗ lực quân sự của mười ba thuộc địa trong cuộc tranh đấu của họ chống lại sự cai trị của Vương quốc Anh.
Y puedo trabajar junto al equipo político coordinar con los líderes de la Cámara de Representantes-
Và tôi có thể làm việc với đội chính trị, phối hợp với Giám đốc lập pháp, Chánh văn phòng.
Los grupos parlamentarios, compuestos por un mínimo de diez senadores y destinados a coordinar la actividad parlamentaria de sus miembros.
Nhóm Nghị viện: tối thiểu 10 Thượng nghị sĩ và phối hợp các hoạt động của Quốc hội và thành viên của nhóm.
Bien, no te estoy hipnotizando, sólo estoy poniéndote en un estado intenso de sincronía para coordinar nuestras mentes.
Không phải là tôi đang thôi miên bạn đâu nhé. Tôi chỉ đặt bạn vào một trạng thái đồng bộ ở mức độ cao để tâm trí của hai chúng ta ở cùng một hướng.
El capitán de turno quería coordinar con nosotros...
À, đội trưởng của bọn họ muốn hợp tác với chúng ta khi chúng ta...
Por ejemplo, hay que coordinar el uso del Salón del Reino con las demás congregaciones que tal vez se reúnan allí, hay que limpiar el Salón del Reino, escoger a los acomodadores y a los que servirán los emblemas, y obtener los emblemas.
Những điều này bao gồm việc điều phối việc sử dụng Phòng Nước Trời với những hội thánh khác có thể cùng họp ở đó, làm sạch sẽ Phòng Nước Trời, chọn người dẫn chỗ, người chuyền bánh và rượu và chuẩn bị các món biểu hiệu.
Por no tener hijos antes del Diluvio, los hijos de Noé y sus respectivas esposas pudieron concentrarse en el trabajo asignado y en coordinar su actividad.
Không sanh con trước trận Nước Lụt giúp cho các con trai và con dâu của Nô-ê dồn hết sự cố gắng vào công việc được giao phó và phối hợp các hoạt động của họ.
Los conductores del Estudio de Libro de Congregación deben seleccionar los fines de semana que se dedicarán expresamente a dicho propósito, y luego organizar los grupos con objeto de coordinar la obra de revisitas.
Các anh hướng dẫn Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh nên lựa xem những cuối tuần nào dành riêng cho mục tiêu đó và rồi tổ chức nhóm của mình để đồng lòng hợp sức trong việc thăm lại.
▪ En caso de que más de una congregación utilice el mismo Salón del Reino, coordinar los horarios a fin de evitar aglomeraciones innecesarias en el vestíbulo o la entrada, en las aceras y en el estacionamiento.
▪ Khi có hơn một hội thánh tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
▪ En caso de que más de una congregación utilice el mismo Salón del Reino, coordinar los horarios a fin de evitar aglomeraciones innecesarias en el vestíbulo o la entrada, en las aceras y en el estacionamiento.
▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe.
Más aún, en 1982, una Declaración conjunta sobre la protección del mar de Frisia se firmó para coordinar actividades y medidas para la protección del mar de Frisia.
Ngoài ra, năm 1982, tuyên bố chung về bảo hộ biển Wadden đã được thỏa thuận để phối hợp các hoạt động và các biện pháp bảo vệ biển Wadden.
▪ En caso de que más de una congregación utilice el mismo Salón del Reino, coordinar los horarios a fin de evitar aglomeraciones innecesarias en el vestíbulo o la entrada, en las aceras y en el estacionamiento.
▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm tại cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tập trung đông đúc gây tắc nghẽn trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lề đường và bãi đậu xe.
Los consejos tienen muchas diferentes responsabilidades incluido elegir alcaldes, supervisar las actividades de los municipios, estudiar las exigencias sociales, culturas, educacionales, económicas, salud y bienestar de sus circunscripciones; planear y coordinar la participación nacional en la implementación de asuntos sociales, económicos, constructivos, culturales, educativos y otros asuntos de bienestar.
Các hội đồng có nhiều trách nhiệm, gồm bầu cử thị trưởng, giám sát các hoạt động tại khu vực; nghiên cứu xã hội, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, kinh tế và những yêu cầu chăm sóc xã hội bên trong khu vực của mình; đặt kế hoạch và phối hợp hành động với quốc gia trong việc thi hành các chương trình xã hội, kinh tế, xây dựng, văn hoá, giáo dục và các chương trình an sinh khác.
Podemos coordinar una llamada.
Chúng ta có thể gọi điện.
La OUA fue diseñado para promover la unidad y la solidaridad de los Estados africanos, para coordinar e intensificar la cooperación y los esfuerzos por lograr una vida mejor para los pueblos de África, para defender su soberanía, para erradicar todas las formas de colonialismo en África y promover la cooperación internacional...
OAU được thành lập với mục đích thúc đẩy sự thống nhất và đoàn kết của các quốc gia châu Phi; phối hợp và tăng cường sự hợp tác và các nỗ lực tạo lập một cuộc sống tốt đẹp hơn cho người dân châu Phi; bảo vệ chủ quyền; xoá bỏ mọi hình thức chủ nghĩa thực dân tại châu PHi và tăng cường hợp tác quốc tế...
Una de sus principales funciones era coordinar las ceremonias del culto imperial.
Một công việc chính của hội đồng này là trông nom các buổi lễ tôn giáo quốc gia.
Su objetivo es ayudar a los propietarios y a asociaciones —como el National Trust for Historic Preservation— a coordinar, definir y proteger los sitios históricos de los Estados Unidos.
Mục đích của sổ bộ này là giúp các chủ nhân và nhóm lợi ích, ví dụ như Hội Ủy thác Bảo tồn Lịch sử Quốc gia, điều hợp, nhận dạng, và bảo vệ những nơi lịch sử tại Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coordinar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.