coordinate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coordinate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coordinate trong Tiếng Anh.

Từ coordinate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phối hợp, toạ độ, tọa độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coordinate

phối hợp

adjective

Both his memory and his muscle coordination may be impaired, too.
Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi.

toạ độ

adjective (Each of a set of references that together describe the exact position of something with respect to a set of axes (or a row and column).)

It came down at coordinates sent by a scav beacon.
Nó rơi xuống toạ độ được gửi từ máy dẫn hướng của Scav.

tọa độ

adjective (mathematics, cartography) A number representing the position of a point along a line, arc, or similar one-dimensional figure.)

Donaghan, I'll get you the coordinates for the target.
Donegan, tôi sẽ báo anh tọa độ mục tiêu.

Xem thêm ví dụ

I'm talking precise coordinates.
Anh nghĩ chúng biết trước.
Uranami's final mission was the first major coordinated troop movement to Leyte during the Battle of Leyte Gulf that began 21 October 1944.
Nhiệm vụ cuối cùng mà Uranami thực hiện là cuộc chuyển quân tăng cường đến Leyte trong Trận chiến vịnh Leyte vốn bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1944.
The governments around the world are leaving it which opens the possibility that a well-coordinated cyberwar could quickly elevate to nuclear levels .
Chính phủ các nước trên thế giới dường như đang bỏ ngỏ nó nên có thể mở đường cho một cuộc tấn công máy tính được tính toán rất kỹ và có thể nâng lên thành mức độ hạt nhân một cách nhanh chóng .
No reason was given, but when we arrived in Greece, another letter from the Governing Body was read to the Branch Committee, appointing me Branch Committee coordinator in that country.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
The reality is, it's not, because the space coordinates themselves are spreading out.
Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra
Central Intelligence Agency director George Tenet testified before a congressional committee that the bombing was the only one in the campaign organized and directed by his agency, and that the CIA had identified the wrong coordinates for a Yugoslav military target on the same street.
Giám đốc CIA George Tenet điều trần trước một ủy ban quốc hội rằng đây là vụ hành động duy nhất trong chiến dịch do cơ quan ông tổ chức và chỉ đạo, và rằng CIA xác định tọa độ sai của một mục tiêu quân sự Nam Tư trên cùng phố đó.
The coordinates are set for 1997.
Điểm đến là năm 1997.
With better planning and coordination, urbanization can be channeled as a tremendously positive force for development, providing an opportunity to address the needs of the urban poor who face some of the highest risks,” said Abhas Jha, Sector Manager for Transport, Urban, and Disaster Risk Management in East Asia and Pacific, and lead author of the report.
Với việc quy hoạch và phối hợp tốt hơn, quá trình đô thị hoá có thể chuyển thành một động lực vô cùng tích cực cho sự phát triển, tạo cơ hội đáp ứng nhu cầu của dân nghèo thành thị, những người thường hứng chịu rủi ro nhiều nhất," theo ông Abhas Jha, Giám đốc Lĩnh vực Giao thông, Đô thị và Quản lý Rủi ro Thảm hoạ thiên tai tại Đông Á -TBD và là tác giả chính của báo cáo.
So, first of all, we have the coordination game, and here, these two outcomes are both Pareto- optimal.
Vì vậy, trước hết, chúng tôi có các trò chơi hợp tác, và ở đây, những hai kết quả là cả hai Pareto- tối ưu.
The councils are in charge of electing mayors, supervising the activities of municipalities; study of social, cultural, educational, health, economic, and welfare requirements of their constituencies; the planning and coordination of national participation in the implementation of social, economic, constructive, cultural, educational and other welfare affairs.
Các hội đồng có nhiều trách nhiệm, gồm bầu cử thị trưởng, giám sát các hoạt động tại khu vực; nghiên cứu xã hội, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, kinh tế và những yêu cầu chăm sóc xã hội bên trong khu vực của mình; đặt kế hoạch và phối hợp hành động với quốc gia trong việc thi hành các chương trình xã hội, kinh tế, xây dựng, văn hoá, giáo dục và các chương trình an sinh khác.
Donaghan, I'll get you the coordinates for the target.
Donegan, tôi sẽ báo anh tọa độ mục tiêu.
The Luftwaffe faced a more capable opponent than any it had previously met: a sizeable, highly coordinated, well-supplied, modern air force.
Không quân Đức đã phải đối mặt với một đối thủ mạnh nhất mà họ từng phải đối mặt, cả về quy mô, khả năng phối hợp cao, được cung cấp tốt, và tính hiện đại.
17 The faithful and discreet slave today is represented by the Governing Body, who take the lead and coordinate the Kingdom-preaching work throughout the earth.
17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất.
For our patients who do screen positive, we have a multidisciplinary treatment team that works to reduce the dose of adversity and treat symptoms using best practices, including home visits, care coordination, mental health care, nutrition, holistic interventions, and yes, medication when necessary.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
You want us to coordinate a counterstrike with a window of a few minutes?
Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao?
One of the committee members serves as the Branch Committee coordinator.
Một trong các thành viên của ủy ban này phục vụ với tư cách là điều phối viên Ủy ban Chi nhánh.
So the two are coordinated in the way I was talking about before -- in the way people can do that.
Vậy nên cả hai đang hợp tác bằng cái cách tôi nói ban nãy -- cách mà người ta có thể làm như vậy.
A few weeks ago I was present as a young woman rose to be sustained in a sacrament meeting as the assistant coordinator of visiting teaching, a position I did not know existed.
Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy.
There's over 10 million people, probably 20 million people, largely volunteers, who have been working over the last 20 years in what has now been called the largest internationally-coordinated operation in peacetime.
khoàng hơn 10 triệu người có lẽ khoảng 20 triệu người phần lớn là tình nguyện viên, những người đã làm việc trong suốt 20 năm qua cho cái được gọi là sự hợp tác quốc tế lớn nhất trong thời bình
Biofilms are not just bacterial slime layers but biological systems; the bacteria organize themselves into a coordinated functional community.
Màng sinh học không chỉ là lớp màng vi khuẩn mà còn là các hệ thống sinh học; vi khuẩn được tổ chức thành một cộng đồng chức năng phối hợp.
The important social skills identified by the Employment and Training Administration are: Coordination – Adjusting actions in relation to others' actions.
Các kỹ năng xã hội quan trọng được xác định bởi Cơ quan tuyển dụng và đào tạo là: Phối hợp - Điều chỉnh hành động liên quan đến hành động của người khác.
Congress established the Continental Army (June 1775), coordinated the war effort, issued a Declaration of Independence in July 1776, and designed a new government in the Articles of Confederation, which were ratified in 1781.
Quốc hội thành lập Lục quân Lục địa (tháng 6 năm 1775), điều hợp nỗ lực chiến tranh, ra Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ tháng 7 năm 1776, và thiết lập mô hình một chính phủ mới qua hiến pháp có tên Các điều khoản Hợp bang được thông qua năm 1781.
Historians would generally assume that the failure to reform (too many vested interests, lack of coordination in the reforming coalition) would eventually lead to a greater upheaval or even revolution, since the system must eventually be adjusted or disintegrate, and the failure of the Conciliar movement helped lead to the Protestant Reformation in Europe.
Đại thể, các sử gia cho rằng rào cản của những nỗ lực cải cách trước đó (quá nhiều quyền lợi khác biệt, thiếu sự phối hợp để có thể hình thành một liên minh cải cách) sẽ dẫn đến các biến động nghiêm trọng hơn, hoặc ngay cả một cuộc cách mạng, vì hệ thống hiện hữu hoặc phải tự điều chỉnh hoặc sẽ bị tan rã, và sự thất bại của phong trào cải cách dựa vào công đồng giáo hội (conciliar movement) đã dọn đường cho cuộc Cải cách Tin Lành tại Tây Âu.
Solved structures are usually deposited in the Protein Data Bank (PDB), a freely available resource from which structural data about thousands of proteins can be obtained in the form of Cartesian coordinates for each atom in the protein.
Thông tin về những cấu trúc quan sát được thường lưu trữ ở Ngân hàng Dữ liệu Protein (Protein Data Bank, PDB), một hệ thống nguồn truy cập tự do mà dữ liệu cấu trúc của hàng nghìn protein có thể nhận được dưới dạng tọa độ Descartes cho từng nguyên tử trong protein.
Question: What takes greater faith —to believe that the millions of intricately coordinated parts of a cell arose by chance or to believe that the cell is the product of an intelligent mind?
Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coordinate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.