cop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cop trong Tiếng Anh.
Từ cop trong Tiếng Anh có các nghĩa là cớm, cảnh sát, suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cop
cớmnoun (police officer) I'm going up, introducing myself to every cop in the pueblo? Tôi hiên ngang đi tự giới thiệu mình với mọi tên cớm trong đồn sao? |
cảnh sátnoun (An officer of a law enforcement agency.) We're getting out of here. The cops are coming. Mau rời khỏi đây. Cảnh sát tới bây giờ. |
suốtnoun I have been a cop for almost as long as you've been alive. Chú đã làm cảnh sát trong suốt... quãng thời gian cháu sống trên đời đấy. |
Xem thêm ví dụ
Every day there are more and more cops. Càng ngày càng có nhiều cảnh sát. |
So, in Indonesia at this time, if you were carrying a needle and the cops rounded you up, they could put you into jail. Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù. |
Guns, murderers, and crooked cops? Súng ống, sát nhân và cớm bẩn? |
he was a good cop. Ông ấy là 1 cảnh sát giỏi. |
I am a cop, you moron! Tao là cảnh sát, thằng điên! |
I come to you... not because you're a cop Hôm nay tôi đến gặp anh không phải vì anh là cảnh sát. |
I have a signed confession that's now tainted because a cop repeatedly spoke to a perp behind the back of counsel. Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
I hear Ben's running from the cops. Tớ nghe nói Ben đang phải trốn cảnh sát. |
Pursuit Tag begins with one player as a racer and the rest of the players as cops. Pursuit Tag bắt đầu với một người chơi trong vai tay đua và những người chơi còn lại là cảnh sát. |
Just the price of cop business. Làm cớm thì phải chịu thôi |
These negotiations took place during 2008 (leading to COP 14/CMP 4 in Poznan, Poland) and 2009 (leading to COP 15/CMP 5 in Copenhagen). Những đàm phán này diễn ra trong năm 2008 (dẫn tới COP 14/CMP 4 tại Poznan, Ba Lan) và năm 2009 (dẫn tới COP 15/CMP 5 tại Copenhagen). |
Brick wants every cop out the Glades, or he's gonna kill his hostages. Brick muốn mọi cảnh sát đều phải ra khỏi Glades hoặc hắn sẽ giết con tin. |
The cops were so rough, one committed suicide later. Cảnh sát làm rất gắt, 1 người đã tự tử sau đó. |
This cop is obviously on a schedule with Karos. Tên cớm này rõ ràng là được Karos sắp xếp. |
I called the cops from a phone in the back of the bar about a block away. Tôi gọi điện cho cảnh sát từ quán bar cách đó 1 dãy nhà. |
Because that cop's looking for you. Vì thằng cớm đó đang truy lùng anh. |
Hang is a grizzled old cop who survives. Ông Hồng là cớm có kinh nghiệp. |
The cops are going through all of the maps and documents you idiots left behind. Bọn cớm đang soi bản đồ và tài liệu mà lũ ngu chúng mày bỏ lại. |
I'm going up, introducing myself to every cop in the pueblo? Tôi hiên ngang đi tự giới thiệu mình với mọi tên cớm trong đồn sao? |
I became a cop to put away dealers and criminals, not to be one. Tôi làm cớm để dẹp bọn buôn lậu, giết người, trộm cướp chứ không phải để trở thành tụi nó. |
There's cops. Cớm đấy. |
Charlie, Cop a squat. Charlie, ngồi đi. |
I don't want to be a meter maid, I want to be a real cop. Tôi không muốn làm người soát xe, Tôi muốn thành một cảnh sát thực thụ. |
Also, you could scream, but then you'd have to tell the cops everything. Cô có thể hét lên, nhưng rồi cô sẽ phải cho cảnh sát biết mọi chuyện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.