copla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ copla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ copla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bài hát, đoạn thơ, ca, dân ca, bài ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ copla

bài hát

(chanson)

đoạn thơ

(stanza)

ca

(song)

dân ca

(ballad)

bài ca

(song)

Xem thêm ví dụ

Lo he descrito como una especie de vómito explosivo, un torrente de ideas, personajes, voces, versos, coplas, canciones enteras, casi terminadas, que se materializaron delante mío como si hubieran estado encerradas en mi interior durante muchos, muchos años.
Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn, như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói, những câu ca, lời thoại, cả bài chợt hiện hình hài gần như toàn bộ, trước mắt tôi dường như lâu nay chúng đang dồn nén bao ngày bao tháng bao năm.
Cantarán la misma copla, a piano, medio tema.
Các thí sinh sẽ hát đơn ca, song ca hoặc tam ca trên sân khấu.
Copla del Recuerdo Triste.
Rồi đây trong lòng thương nhớ xiết bao.
Los judíos del origen griego, turco y balcánico tienen canciones de la misma clase en Ladino, asociadas a los festivales: éstas se conocen como coplas.
Người Do Thái gốc Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ và Balkan có những bài hát cùng loại ở Ladino, liên quan đến các lễ hội: được gọi là Coplas.
Cantan una copla de 8 versos.
Đây là thể thơ vần 8 chữ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.