criticise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ criticise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criticise trong Tiếng Anh.

Từ criticise trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình phẩm, chỉ trích, phê bình, phê phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ criticise

bình phẩm

verb

chỉ trích

verb

It's easy to criticise someone who generates an idea, assumes the risk.
Chỉ trích kẻ phát minh ra ý tưởng thì rất dễ, tất cả chỉ là liều.

phê bình

verb

Do n't criticise something that 's not intended as criticism
Đừng phê bình chỉ trích chuyện không đáng

phê phán

verb

And you can go too if all you can think to do is criticise me.
Và cô cũng có thể đi nếu cô chỉ biết phê phán tôi.

Xem thêm ví dụ

Though some of these campaigns were successful in raising money for charity (over $150 million to help combat famine), some observers criticised the approach, claiming it oversimplified chronic poverty; this apparent sensationalism was dubbed by critics as "poverty porn."
Mặc dù một số chiến dịch này đã thành công trong việc quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện (hơn 150 triệu đô la để giúp chống lại nạn đói), một số nhà quan sát đã chỉ trích cách tiếp cận này, tuyên bố nghèo đói bẩm sinh; sự giật gân rõ ràng này được các nhà phê bình gọi là "kích dục nghèo đói".
The Obama administration has been criticised for not reacting strongly enough to the crackdown in Syria .
Chính quyền của Obama bị chỉ trích vì đã không phản ứng đủ mạnh mẽ trước cuộc đàn áp tại Syria
While in public the Chinese authorities will not be criticising North Korea , in private , there will be deep concerns in Beijing that Pyongyang 's actions could threaten regional stability .
Trong khi về mặt công khai chính quyền Trung Quốc không chỉ trích Bắc Triều Tiên , ở bên trong Bắc Kinh lo ngại rằng hành động của Bình Nhưỡng có thể đe dọa đến sự ổn định trong khu vực .
The proposed constitution was criticised by many, including the Council of Europe, as expanding the powers of the monarchy (continuing the power to veto any law, and allowing the Prince to dismiss the government or any minister).
Hiến pháp được đề xuất đã bị chỉ trích bởi nhiều người, bao gồm cả Hội đồng châu Âu về nhiều khoản của Hiến pháp mới như mở rộng quyền hạn của chế độ quân chủ (tiếp tục quyền phủ quyết luật pháp, và cho phép Hoàng thân có quyền giải tán chính phủ hoặc bất kỳ bộ trưởng nào).
Former prime minister Tony Blair has criticised the prison policies being pursued by the coalition government .
Cựu thủ tướng Tony Blair đã chỉ trích chính sách nhà tù mà chính phủ liên minh đang theo đuổi .
Carina Jonsson in Nerikes Allehanda gave the album only one out of five and criticised Lena's vocal ability, saying she "sings as bad as any karaoke rookie, also, she has added a hard-won goofy English accent".
Carina Jonsson của Nerikes Allehanda chỉ chấm cho album điểm 1/5 và phê bình khả năng thanh nhạc của Lena, bảo rằng cô "hát tệ như người mới biết karaoke", cũng như, cô gắng gượng một các ngu ngốc hát bằng giọng Anh".
The Mystery of Mary Stuart (1901) was a consideration of the fresh light thrown on Mary, Queen of Scots, by the Lennox manuscripts in the University Library, Cambridge, approving of her and criticising her accusers.
The Mystery of Mary Stuart (Bí ẩn về Mary Stuart, 1901) là nghiên cứu giúp làm sáng tỏ con người Mary, Nữ hoàng Scotland, bằng cách sử dụng các bản thảo Lennox tại thư viện Đại học Cambridge để ủng hộ bà và chỉ trích những kẻ buộc tội bà.
Unlike fellow GCC member states Saudi Arabia and the United Arab Emirates, Qatar generally refrains from criticising Iran's domestic and foreign activities.
Không giống như các quốc gia thành viên GCC Ả-rập Xê-út và Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Qatar thường kiềm chế không chỉ trích các hoạt động trong và ngoài nước của Iran.
The sons of Osama Bin Laden have criticised the US authorities for carrying out his " arbitrary killing " .
Con trai Osama bin Laden đã chỉ trích các nhà chức trách Hoa Kỳ vì đã tiến hành " vụ giết người tuỳ tiện " này .
In response, conservatives sent Nguyễn Hà Phan around the country to criticise Võ Văn Kiệt, who he claimed was deviating from socialism.
Đáp lại, những người bảo thủ đã cử Nguyễn Hà Phan đi các tỉnh khắp đất nước để chỉ trích Võ Văn Kiệt rằng ông ta đã xa rời khỏi chủ nghĩa xã hội.
The Economist criticised Suu Kyi's stance, arguing: "the violence in Rakhine has reached such an unconscionable level that there can be no justifying continued passivity."
The Economist đã chỉ trích lập trường của bà Suu Kyi, lập luận rằng: "bạo lực ở Rakhine đã đạt đến mức tán tận lương tâm không còn thể biện minh cho sự thụ động liên tục nữa."
These accusations were rebutted universally—most prominently by Andrew Tanenbaum, who strongly criticised Kenneth Brown and published a long rebuttal on his own personal Web site, also claiming that Brown was funded by Microsoft.
Những lời buộc tội này bị nhiều người bác bỏ - nổi bật nhất là chính Andrew Tanenbaum, người chỉ trích mạnh mẽ Kenneth Brown và phát hành một bác bỏ lâu trên trang web cá nhân của mình, cũng chỉ ra rằng Brown được tài trợ bởi Microsoft.
Lenin sharply criticised Trotsky and accused him of "bureaucratically nagging the trade unions" and of staging "factional attacks".
Lenin mạnh mẽ chỉ trích Trotsky và buộc tội ông là "làm hại một cách quan liêu tới các công đoàn" và tạo ra "những cuộc tấn công phe phái."
Post-Britpop bands have been seen as presenting the image of the rock star as an ordinary person and their increasingly melodic music was criticised for being bland or derivative.
Các ban nhạc post-Britpop được coi là những người đã đem đến cho công chúng hình ảnh của một ngôi sao nhạc rock như một người bình thường và âm nhạc ngày càng du dương của họ bị chỉ trích là nhạt nhẽo hoặc phái sinh.
The Marxist stages of history, class analysis and theory of social evolution have been criticised.
Các ý tưởng của Marx về lịch sử, phân tích giai cấp và lý thuyết về tiến bộ xã hội bị chỉ trích.
The United Nations Economic and Social Council (ECOSOC) elected Saudi Arabia to the U.N. Commission on the Status of Women for 2018–2022, in a move that was widely criticised by the international community.
Hội đồng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc (ECOSOC) đã bầu Ả Rập Xê Út vào Ủy ban Nhân dân về Tình trạng Phụ nữ trong giai đoạn 2018-2022.
A fresh parliament was held in April, where the barons once again criticised Gaveston, demanding his exile, this time supported by Isabella and the French monarchy.
Nghị viện mới được lập vào tháng 4, nơi các nam tước một lần nữa chỉ Gaveston, đòi lưu đày anh ta, lần này họ nhận được ủng hộ từ Isabella và quốc vương nước Pháp.
In 2014, Muna was criticised for transferring cultural artifacts from the Northwest Region to Yaounde.
Năm 2014, Muna bị chỉ trích vì chuyển các hiện vật văn hóa từ Vùng Tây Bắc sang Yaounde.
Reviewers also criticised the removal of multiplayer in the games, previously available in earlier versions of the games.
Những nhà phê bình cũng chỉ trích việc loại bỏ tính năng chơi nhiều người trong game, trước đây có sẵn trong các phiên bản trước đó của game.
Monetarism today is mainly associated with the work of Milton Friedman, who was among the generation of economists to accept Keynesian economics and then criticise Keynes's theory of fighting economic downturns using fiscal policy (government spending).
Trường phái trọng tiền hiện nay chủ yếu là liên quan đến nghiên cứu của Milton Friedman, người đã là một trong những thế hệ các nhà kinh tế chấp nhận kinh tế Keynes và sau đó chỉ trích sự dư cầu do sử dụng chính sách tài khóa (chi tiêu chính phủ) của lý thuyết Keynes.
This decision has been much criticised by jurists.
Ban giám khảo này đã bị chỉ trích rất nhiều.
Edward's contemporaries criticised his performance as king, noting his failures in Scotland and the oppressive regime of his later years, although 19th-century academics later argued that the growth of parliamentary institutions during his reign was a positive development for England over the longer term.
Nhiều chỉ trích Edward từ những người đương thời về vai trò quân vương của ông, nhấn mạnh những thất bại của ông ở Scotland và những năm cuối đầy áp bức của triều đại, dù cho các học giả cuối thể kỉ XIX lập luận rằng sự tiến triển triển của các tổ chức Quốc hội trong triều đại của ông là sự chỉ dấu tích cực cho đất nước Anh mà trong thời gian dài chưa đạt được.
How many times have you been criticised - unfairly?
Bao nhiêu lần chỉ có bạn được trích - bất công?
Although some agencies, such as the Rural Industrial Development Agency (RIDA), which attempted to aid Malay entrepreneurs, existed, their programs were criticised as being based on handouts and favouring the politically connected.
Mặc dù tồn tại một số cơ quan như Cơ quan Phát triển Công nghiệp Nông thôn (RIDA) nỗ lực hỗ trợ các doanh nhân người Mã Lai, song chương trình của họ bị chỉ trích là dựa trên bố thí và thiên vị các quan hệ chính trị.
Dutch fans heavily criticised the defence after Jaap Stam, Frank de Boer, and other highly rated defenders said goodbye to the Oranje shirt.
Các fan Hà Lan đã chỉ trích nặng nề hàng thủ sau khi Jaap Stam, Frank de Boer, và nhiều hậu vệ xuất sắc khác nói lời từ biệt đội tuyển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criticise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.