crisscross trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crisscross trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crisscross trong Tiếng Anh.

Từ crisscross trong Tiếng Anh có nghĩa là chéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crisscross

chéo

adjective

Xem thêm ví dụ

He crisscrossed the Promised Land on foot, walking hundreds of miles on preaching tours in an effort to reach as many people as possible.
Ngài đi lại bằng đường bộ hằng trăm cây số trên Đất Hứa để rao giảng và cố gặp càng nhiều người càng tốt.
In 1981 – followed by a camera team – he crisscrossed Germany without any special equipment and relying for his sustenance solely on what he was able to find in nature.
Năm 1981 – dẫn theo một đội chụp ảnh – ông đã đi khắp nước Đức mà không có bất kỳ thiết bị đặc biệt nào và chỉ dựa vào nguồn thực phẩm bằng những gì ông có thể tìm thấy trong tự nhiên.
Crisscross.
Đổi cho nhau.
And they crisscross national boundaries, and pull us together and drive us apart at the same time.
Và họ đan chéo các ranh giới quốc gia, và kéo chúng ta lại gần nhau, rồi lại chia tách chúng ta ở cùng một thời điểm.
You've crisscrossed California more than the covered wagons did 100 years ago!
Anh đã đi ngang dọc California... còn hơn là xe ngựa đi 100 năm trước nữa!
As he has crisscrossed the world, I’ve been blessed to be there to witness his great love for people—not just members of the Church, but all people.
Khi ông đi khắp nơi trên thế giới, thì tôi đã được phước cũng có mặt ở đó để chứng kiến tình yêu thương sâu đậm của ông dành cho mọi người---không chỉ các tín hữu của Giáo Hội, mà còn tất cả mọi người.
Europa's most striking surface features are a series of dark streaks crisscrossing the entire globe, called lineae (English: lines).
Đặc điểm bề mặt hấp dẫn và lý thú nhất của Europa là sự xuất hiện của rất nhiều những vệt tối màu đan chéo vào nhau trên toàn bộ vệ tinh, theo tiếng Latinh gọi là lineae (tiếng Anh là lines: đường).
She frantically searched the large and dark train station, urgently crisscrossing the numerous tracks while hoping against hope that the train had not already departed.
Bà cuống cuồng tìm kiếm trong cái trạm xe lửa rộng lớn và tối tăm, vội vã đi qua đi lại vô số đường rầy xe lửa trong khi hết lòng hy vọng rằng chiếc xe lửa chưa rời khỏi nơi đó.
His idea of a perfect vacation was packing all the kids and gear into a small Datsun station wagon and crisscrossing the country.
Quan điểm của ông về một chuyến đi nghỉ lý tưởng là kéo tất cả lũ trẻ vào ô tô và lái xuyên khắp quốc gia.
We follow the small paths through the fields and crisscross a marshy stream to reach the many small homes in the valley.
Để đến những căn nhà nhỏ trong thung lũng chúng tôi đi theo con đường mòn của cánh đồng, băng qua băng lại con lạch nhỏ trong đầm lầy.
Software dimensions crisscrossing nearly all lines of task management products include task creation, task visualization, notifications, assign resources, compatibility, configurability, scalability, and reporting Task creation encompasses collaborative capabilities for turning ideas into actions (tasks).
Các kích thước phần mềm bao trùm gần như tất cả các dòng sản phẩm quản lý tác vụ bao gồm tạo nhiệm vụ, hình dung tác vụ, thông báo, phân bổ tài nguyên, tính tương thích, cấu hình, khả năng mở rộng và báo cáo Tạo tác vụ bao gồm khả năng hợp tác để biến ý tưởng thành hành động (nhiệm vụ).
Whether living within the same region or widely scattered, adherence to this style helped to integrate isolated individuals within a group whose social boundaries crisscrossed those of local communities".
Cho dù sống trong cùng một vùng hay rải rác rộng rãi, để tích hợp các cá nhân bị cô lập trong một nhóm có ranh giới xã hội vượt qua ranh giới của cộng đồng địa phương ".
The whole world is crisscrossed with causal arrows joining genes to phenotypic effects, far and near.
Toàn bộ thế giới được đan chéo bởi các mũi tên nhân quả kết hợp các gen với các tác động kiểu hình, xa và gần.
And I didn't think anybody could, cos they were all forks, double-backs, crisscrosses, dead ends...
Em không nghĩ ai đó có thể làm được, vì toàn là ngã ba, đường vòng, ngã tư, ngõ cụt...
Superhighways that crisscross the landscape would fall into disuse.
Không ai sẽ dùng đến các siêu xa lộ bắt tréo qua quang cảnh.
All these sounds crisscrossed into each other, and I would hear rhythm in between.
Các âm thanh này hòa trộn với nhau, và tôi nghe thấy nhịp điệu lưng chừng.
The name Nan Madol means "spaces between" and is a reference to the canals that crisscross the ruins.
Tên gọi Nan Madol có nghĩa là "khoảng không ở giữa" là tham chiếu cho những con kênh rạch khắp tàn tích.
According to his plan, tree-lined streets and square-shaped blocks of buildings —arranged in almost perfect symmetry— would form a crisscross grid.
Theo qui hoạch đó, các đường phố với hàng cây hai bên và các khu phố hình vuông được sắp xếp hầu như đối xứng hoàn hảo, tạo thành một mạng ô vuông.
These are animals that can practically swim from the equator to the poles and can crisscross entire oceans in the course of a year.
Đây là những động vật có thể bơi từ xích đạo đến các cực và có thể lan tỏa khắp các đại dương trong toàn bộ quá trình một năm.
In a recent program on French television, a journalist observed: “Jehovah’s Witnesses crisscross the suburbs and the deprived neighborhoods—areas that sometimes seem to have been abandoned by the social services, the police, and the republic.
Trong một chương trình truyền hình mới đây tại Pháp, một phóng viên nhận xét: “Nhân Chứng Giê-hô-va đi qua lại các khu vực ngoại ô và vùng nghèo khổ—những khu vực đôi lúc có vẻ đã bị cơ quan dịch vụ xã hội, công an, và chính quyền bỏ rơi.
And I don't wear ammo belts crisscrossing my chest and a red bandana. But we're clearly in trouble.
Tôi không đeo thắt lưng đựng đạn chéo ngực mình và một chiếc khăn bandana đỏ, chúng tôi thực sự đang gặp rắc rối
The actinofibrils themselves consisted of three distinct layers in the wing, forming a crisscross pattern when superimposed on one another.
Các sợi actinofibrils bao gồm ba lớp riêng biệt ở cánh, tạo thành một mô hình chéo khi chồng lên nhau.
14 The feet of Roman soldiers were usually well shod for long marches along the hundreds of miles of Roman highways that crisscrossed the empire.
14 Người lính La Mã được trang bị giày dép tốt để họ có thể hành quân trên hàng trăm dặm đường trong khắp đế quốc.
Antiaircraft fire crisscrossed the night; one enemy plane tumbled in flames from the sky; Vincennes splashed another off her starboard quarter at 23:40.
Ánh lửa của hỏa lực phòng không đan chéo màn đêm; một máy bay đối phương bị bắn cháy trên không; Vincennes bắn rơi một chiếc khác về phía đuôi mạn phải lúc 23 giờ 40 phút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crisscross trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.