추계학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 추계학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 추계학 trong Tiếng Hàn.
Từ 추계학 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngẫu nhiên, chơi ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 추계학
ngẫu nhiên(stochastic) |
chơi ngẫu nhiên
|
Xem thêm ví dụ
이런 발전에 자주 놀라요. 위대한 경제학자인 루디 돈부쉬는 이런 말을 했죠. Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. |
이 모든 이유들과 산호초가 생태계를 위해 하는 일 때문에 경제학자들은 전세계의 산호초의 가치를 일 년에 수백 조 원으로 평가합니다. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
고고학은 본디오 빌라도의 존재를 어떻게 뒷받침합니까? Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào? |
하지만 8학년 수준의 대수학은 알아야 할 것이구, 우리는 진지한 실험들을 할 거야. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
심지어 어떤 지역에서는 여러분들이 종교학자들이 쓴 게 아니라서 반대하는 세계인권선언까지 낭독했어요. Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình. |
인구 폭발, 오염 문제, 그리고 핵무기, 생물학무기 및 화학 무기의 방대한 국제적 비축으로 인해 인류의 번영이—심지어 인류의 존속마저—위협을 받고 있습니다. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
그리하여 저희는 [생태학적 성능 기준]이라는 것을 수립하여 새로 만들어질 도시들이 이 엄격한 기준을 충족하게끔 하고자 합니다. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
(잠언 3:5) 세상의 상담가들과 심리학자들은 결코 여호와께서 나타내시는 지혜와 이해에 접근하고 싶어하지 않습니다. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
1930년에 한 저명한 경제학자는 기술이 발전함에 따라 근로자들의 근무 시간이 줄어들 것이라고 전망했습니다. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
사실, 인구통계학자들이 증명해온 바에 따르면 어디에서든 현재 인구에서 6천만에서 1억명 사이의 여성들이 누락되어 있습니다. Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ |
반면에 인적 자원에 투자하지 않으면 인구통계학적 배당은 혜택이 아닌 재난이 될 겁니다. Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. |
물리학자 볼프강 파울리는 분석심리학과 과학 수사의 관계를 조사하는 데에 케플러와 로버트 플러드 사이에 있던 선취권 분쟁을 이용했다. Nhà vật lý Wolfgang Pauli thậm chí còn dùng tranh cãi quyền tác giả giữa Kepler với Robert Fludd để khám phá những ngụ ý của tâm lý học phân tích đối với nghiên cứu khoa học. |
소아과 의사이자, 유전학자이자, 연구원으로써 우리는 이 질문에 답하기 위해 노력하고 있습니다. Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này. |
불행하게도, 많은 사람은 자신이 구하던 부를 얻고서도 여전히 공허감과 불만을 가집니다. 한 임상 심리학자는 이렇게 지적하였습니다. Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn. |
물리학 교수인 헨리 마거노에 따르면, “일류 과학자들을 살펴보면 그들 중에는 무신론자가 거의 없음을 알게 된다.” Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
생물학자나 해양학자를 비롯한 여러 과학자들이 우리 지구와 그 위에 살고 있는 생물에 대한 인간의 지식을 계속 증가시킵니다. Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó. |
게임 이론은 원래 응용 수학의 한 분야죠, 대체로 경제학이나 정치학, 일부는 생물학에도 사용되는데 게임 이론을 이용하여 사회 생활을 수학적으로 분류하고 사람들의 행동이 다른 사람들에게 영향을 미칠 때, 사람들이 어떻게 행동하는지 예측할 수 있습니다. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
그리고 탄소가 존재하는 우주와 유기 생물학에서, 우리는 생명의 이런 오묘한 다양성을 보유하고 있습니다 Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời. |
저희 팀에는 화학자, 세포생물학자, 외과의, 심지어 물리학자도 있습니다. 그런 사람들이 한데 모여 물질을 디자인하는데 정말 많은 노력을 합니다. Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu. |
우리가 의식적으로 가능한 최소의 생태학적 발자취을 남기는 삶을 지속한다면, 우리가 도덕적인 물건들을 구매하고, 그렇지 않은 것을 거부한다면 우리는 하루밤에 세상을 바꿀 수 있습니다. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
단순히 생물학적 설계 뿐만 아니라 인간이 관계된 모든 설계를 말합니다. Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến. |
지속적으로 발전되어 수학에서 매우 중요한 분야가 되었습니다. 대수학, 위상수학, 기하학등 말이죠. Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học. |
이곳에서 일하는 생물학자들에게 가장 큰 문제 중 하나는 이런 동물들을 수집하기가 힘들다는 거에요 동물들이 해수면으로 올라오는 도중 산산조각이 나죠. 1 trong những vấn đề lớn đối với những nhà sinh vật học làm việc ở vị trí này là nó khá khó để có thể thu thập được các loài động vật này |
성서에서 그처럼 식물을 언급하는 것의 의의에 대해, 식물학자인 마이클 조하리는 이렇게 말합니다. “전문 서적이 아닌 일반 서적 중에서도, 성서만큼 생활의 여러 부면과 관련이 있는 식물들을 그토록 많이 언급하는 책은 찾아볼 수 없다.” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
이것이 물리학이 주는 즐거움입니다. Vật lý quả thật rất thú vị. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 추계학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.