추하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 추하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 추하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 추하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xấu, xấu xí, xấu xa, bậy bạ, bỉ ổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 추하다
xấu(homely) |
xấu xí(ugly) |
xấu xa(ugly) |
bậy bạ
|
bỉ ổi
|
Xem thêm ví dụ
'음, 그럼'를 Gryphon은 무엇 추하게하다하려면인지 모른다면, 당신은는 ́에 갔다 " Vâng, sau đó, Gryphon đi, nếu bạn không biết những gì để làm xấu đi, bạn ĐƯỢC simpleton. ́ |
“우리는 아름다운 것들이 자취를 감추고, 추한 것들이 늘어나며, 탁 트인 공간이 줄어들고, 오염과 소음과 황폐로 인해 전반적인 환경이 날이 갈수록 악화되고 있는 땅에서 살고 있다.” Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
언제부터인가 순수성을 잃었다는 생각에 자신이 더럽고 추하게 느껴지고 마음 한구석이 텅 빈 듯 허전했어요. Em bắt đầu thấy mình dơ bẩn, không còn trong trắng và cảm thấy trống rỗng. |
우리는 더 이상 추한 진실로부터 아이들을 보호할 수 없습니다. 우리에겐 해결책을 발명하기 위해 아이들의 상상력이 필요하기 때문입니다. Chúng ta không còn có thể che chở cho chúng khỏi những sự thật xấu xí vì chúng ta cần trí tưởng tượng cho những giải pháp. |
(잠언 31:30) 사실, 매력적인 외모가 추한 내면을 숨기고 있을 수도 있습니다. (Châm-ngôn 31:30) Thật vậy, đôi khi đẹp người lại xấu nết. |
#트럼프 덕분에 생긴 우리나라의 추한 모습" 다음 트윗은 "사기꾼 힐러리를 위한 페이지. Sự xấu xí ở đất nước này, là do #Trump mang lại." |
나이나 질병으로 추하게 된 살이 어린 아이들의 살보다 더 부드러워질 것입니다. 만성적으로 쇠약한 사람들은 활기찬 건강으로 회복될 것입니다. Da thịt nhăn nheo vì tuổi già hay bệnh tật sẽ trở nên mịn màng như da thịt con trẻ. |
사람 또는 - " 예" Phineas 살인이 추한 작업, 그들은 그것을 고칠께요 어떠한 방식이다 " 고 말했다 짐승. " Có ", Phineas nói, " giết chết là một hoạt động xấu xí, bất kỳ cách nào họ sẽ sửa chữa nó, - người đàn ông hoặc con quái vật. |
비록 제가 이 추하고 원하지 않으며, 세심한 관리가 필요하고, 기계적인 애완동물을 부착하고 있었지만, 제 삶은 오페라 안에서 일종의 행복한 부분이었습니다. 매우 복잡하지만, 좋은 방식으로 말입니다. Dù tôi bị gắn chặt với chú "thú cưng" cơ khí xấu xí, không ai mong muốn, nuôi dưỡng phiền phức này, cuộc sống của tôi cũng giống như phần vui vẻ của một vở opera -- rất phức tạp, nhưng rất tốt. |
광신도들이 자행한 야만적인 행위에 혐오감을 느낀 루이는 좀 더 노골적으로 이렇게 말합니다. “종교가 오랫동안 따분하다는 인상을 주더니 나중에는 추한 모습까지 드러내더군요. Anh Louis ghê tởm hành động dã man của những kẻ cuồng tín, phản ứng quyết liệt hơn: “Sau nhiều năm, tôi thấy được bộ mặt buồn tẻ của tôn giáo, giờ đây nó lộ ra bộ mặt kinh tởm. |
(야고보 1:14, 15) 그가 첫 인간 부부에게 영향력을 행사하여 그들도 자신처럼 하느님을 반대하는 행위에 가담하게 하였을 때, 그의 반역은 이곳 땅에서 그 추한 모습을 드러내게 되었습니다. (Gia-cơ 1:14, 15) Sự phản loạn của hắn đã bộc phát trên đất khi hắn xúi giục cặp vợ chồng đầu tiên hùa theo phe hắn chống lại Đức Chúa Trời. |
“공공연한 사단주의는 1970년대 이후 급격히 사라졌지만, 문화적인 사단주의는 ‘헤비 메탈’ 록 음악의 형태로 1980년대까지 계속되고 있는데, 그 음악에는 간혹 마귀의 이름으로 기원하며 잔인성, 마약, 추함, 우울증, 탐닉, 폭력, 야단 법석을 떠는 일, 기쁨이 없는 상태 등의 사단적 가치관을 상당히 존중하는 내용이 들어 있다.”—사체로는 본지에서. Ông viết: “Đạo thờ Sa-tan cách lộ liễu đã suy sụp nhanh chóng sau thập niên 1970, nhưng các phần tử của nền văn hóa theo Sa-tan vẫn tiếp tục cho tới thập niên 1980, nấp sau kích động nhạc kiểu ‹‹heavy metal›› (trọng kim) thỉnh thoảng đề cập tới tên Ma-quỉ và sự kính trọng sâu xa đối với các đặc điểm của Sa-tan như sự tàn ác, ma túy, sự xấu xí, chán nản, sự hưởng thụ, hung bạo, ầm ĩ và buồn bã”. (Chúng tôi viết nghiêng). |
(고린도 전 11:3; 디모데 전 1:17, 새번역; 계시 4:11) 반역이 ‘에덴’ 낙원에서 그 추한 고개를 들었을 때에야 비로소 여호와께서는 “마귀의 일을 멸”하기 위해 한 보조 왕—약속의 “씨”—을 일으키실 것임을 선언하셨던 것입니다. Chỉ khi sự dấy-loạn nổi lên trong vườn Địa-đàng Ê-đen mà Giê-hô-va phán rằng Ngài sẽ dựng lên một Vua tức “dòng dõi” của lời hứa “để hủy phá công việc của Ma-quỉ” (Sáng-thế Ký 3:15; I Giăng 3:8). |
* 이 장애가 있는 사람들은 특정한 결점이 있다고 상상하거나 작은 흠도 크게 생각할 수 있기 때문에, 그들이 자신에 대해 가지는 견해를 ‘상상 속의 추함’이라고도 부릅니다. * Vì những người mắc chứng bệnh này có khuynh hướng tưởng tượng hoặc phóng đại một khuyết điểm nhỏ nào đó của cơ thể, họ thường không hài lòng về ngoại hình của mình. |
“원상 회복”이 불필요하게 고통스럽거나 제대로 이루어지지 않아, 추하게 드러나는 흔적을 남기는 경우가 흔히 있다. Lắm khi “sự hàn gắn” không khéo léo gây đau đớn một cách không cần thiết, để lại những dấu vết xấu. |
이상하리만치 과잉으로 간다고 생각하는데 우리는 지금 너무 불안해서 세상의 추함에서 아이들을 보호하려고 "세서미 스트리트"를 못보게 합니다. Chúng ta quá lo lắng để bảo vệ con trẻ khỏi những xấu xa của thế giới tới mức chúng ta muốn bảo vệ chúng khỏi "Phố Sesame". |
반면에, 분열은 추하며, 그로 인해 동료들 사이에 분개하고 증오하며 소원해지는 일이 생깁니다. Mặt khác, sự chia rẽ thật là xấu xa, sanh ra hờn oán, thù ghét và hiềm khích giữa những người cộng tác cùng nhau. |
하지만 「뉴욕 타임스 매거진」에 실린 한 기사에서는, “애국심도 다른 모든 감정과 마찬가지로 쉽게 변하며 쉽게 폭발할 수 있는 것”이라고 지적하면서, “애국심이 일단 제재를 받지 않게 되면 추한 양상을 띨 수 있”기 때문이라고 알려 줍니다. Tuy nhiên, một bài trong tờ The New York Times Magazine nói: “Như bất cứ một cảm xúc nào, tinh thần ái quốc thay đổi bất thường”, vì “một khi bùng lên, nó có thể bộc lộ dưới những hình thức không lành mạnh”. |
그들은 자기들이 듣고 싶어하는 조언을 찾아다니지만, 경제적 난관이 그 추한 모습을 드러내면 그것을 다른 사람의 탓으로 돌리려고 한다. Họ tìm lời khuyên nào mà họ muốn nghe, nhưng khi những khó khăn về kinh tế trở thành thực tại phũ phàng, thì họ đổ lỗi cho người khác. |
과거의 삶은 추하고 야만적이었습니다. Cuộc đời thì bẩn thỉu, hung ác và rất nhiều năm về trước. |
아무도 그녀가 추하다고 생각하지 않지만 수퍼모델이라고 생각하지도 않죠. Không ai nghĩ rằng cô ấy xấu, nhưng cô cũng không phải là 1 siêu mẫu. |
" 그것만큼 추한? " " Xấu xí như vậy? " |
사실상 그러한 불경건한 행실은, 신체적으로 매력적인 사람일지라도 추해 보이게 만들 수 있습니다. Thật thế, hạnh kiểm không tin kính như thế thậm chí còn có thể làm cho một người xinh đẹp biến thành xấu xí. |
(로마 12:10-18) 그러한 태도를 기른다면, 우리는 하느님과 동료 인간에게서 사랑을 받을 것이며 우리의 유전받은 죄 많은 경향으로 인한 추한 모습이 최소한으로 줄어들게 될 것입니다.—갈라디아 5:22, 23; 베드로 둘째 1:5-8. Khi vun trồng những thái độ như thế, chúng ta sẽ được cả Đức Chúa Trời lẫn người đồng loại quí chuộng, và điều này sẽ giảm thiểu vẻ xấu xí của khuynh hướng tội lỗi mà chúng ta gánh chịu (Ga-la-ti 5:22, 23; II Phi-e-rơ 1:5-8). |
그러자 불현듯, 마약으로 인해 우리의 생활이 얼마나 추해졌는지를 깨닫게 되었습니다. Tôi thử tách riêng ra khỏi nhóm và đứng nhìn họ một cách khách quan. Khi ấy, tôi chợt nhận ra rằng ma túy đã khiến cho hạnh kiểm của chúng tôi trở nên thật bại hoại. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 추하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.