cursar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cursar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cursar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cursar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là học, học tập, 學習, nghiên cứu, gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cursar
học(take) |
học tập(study) |
學習(study) |
nghiên cứu(study) |
gửi(send) |
Xem thêm ví dụ
Yo estaba resuelto a cursar estudios superiores y a adquirir algo que nadie pudiera arrebatarme jamás. Tôi đã quyết định học lên cao và đạt đến một cái gì đó mà không ai có thể tước đoạt được. |
Al terminar la enseñanza media superior y tras cursar varios años de universidad, me enrolé en la Marina de Estados Unidos. Tốt nghiệp trung học và sau vài năm học đại học, tôi gia nhập Lực Lượng Hải Quân Hoa Kỳ. |
Es mi placer informarle que...... su solicitud para cursar inglés en Oxford ha sido aceptada " Rất vui mừng được thông báo đơn xin đọc tiếng Anh tại Oxford của em đã được chấp nhận |
Su padre seguramente esperaba que él cursara estudios superiores y se hiciera cargo de algún negocio familiar. Cha của Ti-mô-thê hẳn đã muốn con mình học cao và tiếp tục công việc kinh doanh của gia đình. |
Emma pasó a saludar y me dijo que ella se ocuparía de cursar la petición del Tarceva. Emma rẽ vào để chào và nói với tôi rằng cô sẽ thu xếp đơn thuốc Tarceva. |
Sin embargo, quienes deciden cursar estudios superiores suelen tener muy poco tiempo para meditar y satisfacer sus necesidades espirituales. Tuy nhiên, nhiều chương trình giáo dục ngày nay chiếm nhiều thời gian và nếu tham gia thì tôi tớ của Đức Giê-hô-va sẽ không còn thì giờ để suy ngẫm Lời Đức Chúa Trời và phụng sự ngài. |
Aunque mi familia vivía del campo y siempre había sido pobre, mi padre me permitió que cursara ciertos estudios con tal de que no incurriera en gastos. Là những nông dân, gia đình chúng tôi luôn sống trong cảnh nghèo, nhưng cha tôi đồng ý để tôi theo đuổi việc học miễn là gia đình không phải đóng học phí. |
Después de un tiempo, Girish vino a la Universidad Brigham Young para cursar estudios de posgrado y conoció a su futura esposa. Cuối cùng, Girish đã theo học trường Brigham Young University để học cao học và gặp người vợ tương lai của anh. |
Tal vez renunciaron a cursar estudios avanzados, alcanzar un puesto importante o buscar cierta seguridad económica. Có lẽ bạn từng có cơ hội học lên cao, có địa vị hoặc có sự an ổn về tài chính nhưng bạn quyết định không theo đuổi những mục tiêu này. |
A partir de ahí, los estudiantes pueden optar por asistir a la universidad durante cuatro años o más para conseguir el grado de licenciado, lo que, a su vez, les permite acceder, si así lo desean, a estudios de posgrado para cursar carreras como medicina, derecho o ingeniería. Sau đó, học sinh có thể chọn vào đại học trong thời gian khoảng 4 năm trở lên để lấy bằng cử nhân hoặc học lên cao học về những ngành nghề như y khoa, luật, kỹ sư, v.v... |
Sin embargo, como los estudiantes tienen que marcharse al continente para cursar sus estudios superiores, el grupo quedó reducido a dos hermanas bautizadas y una joven. Tuy nhiên, vì đến giai đoạn học trung học, các học sinh phải chuyển vào đất liền, nhóm giảm xuống chỉ còn hai chị và một thiếu nữ. |
Fue a la universidad para cursar sus estudios. Để đạt được mục tiêu cho sự nghiệp, anh đi học đại học. |
Una adolescente de Etiopía terminó sus estudios básicos con tan buenas calificaciones que le ofrecieron una beca para cursar estudios adicionales. Em học rất giỏi, vì vậy sau khi học xong chương trình giáo dục cơ bản, em được cấp học bổng để học lên cao. |
Más tarde, quiso cursar estudios superiores y ser científico. Sau đó, anh muốn theo đuổi con đường học vấn để trở thành một khoa học gia. |
Tanto el esposo como la esposa aprendieron la verdad después de cursar una carrera universitaria. Cả hai người, vợ lẫn chồng, học biết lẽ thật sau khi học xong Đại học. |
Más tarde, cuando estaba en la secundaria, mi papá extendió su plan de verano, y desde Caracas, me envió a Wallingford, Conneticut, para cursar el último año de secundaria. Về sau, khi tôi học cấp 3, bố tôi mở rộng kế hoạch mùa hè của ông, và từ Caracas ông gửi tôi tới Wallingford, Connecticut, vào năm cuối cấp. |
“Jóvenes, si sus valores están en el debido lugar, no vacilarán en cursar una asignatura optativa que sirva para engalanar su vida con la instrucción capaz de mantener firmes sus mismos cimientos. “Các em học sinh, nếu các em giữ vững được giá trị đạo đức của mình, thì các em sẽ không ngần ngại để bỏ một lớp học không bắt buộc nhưng có thể rất thú vị cho cuộc sống của mình để ưu tiên cho một lớp học giáo lý mà có thể giữ vững chính nền tảng của cuộc sống đó. |
Acababa de cursar trigonometría en la secundaria, Aprendí acerca de la parábola y cómo ella puede concentrar rayos de luz en un solo foco. Tôi bắt đầu học môn lượng giác tại trường cấp 3 và được học về parabol và làm thế nào nó có thể tập trung các tia sáng vào 1 tiêu điểm |
(Revelación 7:9, 10.) Martie se quedó en Nueva York para cursar la Escuela de Galaad, y yo volví al servicio de distrito en Sudáfrica. Martie đã ở lại Nữu Ước để theo học trường Ga-la-át, và tôi đã trở về Nam Phi để tiếp tục công việc địa hạt. |
Allí estudió el oficio de sastre e ingresó en la Escuela de Comercio Silviano Matamoros para cursar estudios de Redacción y Taquimecanografía. Sau đó ông học tại Trường Thương mại Silviano Matamoros (Escuela de Comercio Silviano Matamoros) và theo học nghề biên tập và đánh máy chữ. |
Su espíritu de sacrificio puede ayudar a los jóvenes a tomar buenas decisiones, ponerse metas que valgan la pena y cursar estudios que les permitan mantenerse en el servicio de tiempo completo. Gương mẫu phục vụ quên mình của họ có thể giúp con bạn rất nhiều để có những quyết định khôn ngoan, đặt những mục tiêu thiêng liêng và đạt đến một trình độ học vấn nhất định để có thể tự mưu sinh khi phụng sự trọn thời gian. |
Pero su padre, que era maestro, inculcó en ella el deseo de aprender más sobre la naturaleza y cursar estudios superiores. Tuy nhiên, cha của chị là giáo viên, muốn khắc vào lòng chị ước muốn tìm hiểu về thiên nhiên và học lên cao. |
8 Una joven japonesa llamada Mariko* se mudó a la ciudad de Nueva York (Estados Unidos) para cursar unos estudios. 8 Một chị người Nhật Bản tên là Mariko* đến thành phố New York, Hoa Kỳ, để du học. |
Algunos me decían que primero cursara estudios superiores para conseguir seguridad económica y luego pensara en las metas cristianas. Anh thừa nhận: “Trước đây, tôi bị áp lực phải ổn định tài chính qua việc học lên cao, rồi sau đó mới tập trung vào các mục tiêu thiêng liêng. |
Y cuando llegué para cursar mi último año, abandoné matemáticas, ciencias y un idioma extranjero. Khi lên năm hai, tôi đã bỏ môn toán, khoa học và ngoại ngữ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cursar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cursar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.