cuy trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuy trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuy trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuy trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bọ, chuột lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuy

bọ

noun

chuột lang

noun

Xem thêm ví dụ

cuyos rayos, ♫
♫ Mà những tia sáng,
Sin embargo, esta es una prueba de lealtad a Dios, como lo declara la hermana cuyas palabras se citan en la página 26.
Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8.
Al enseñar a un pueblo cuyas tradiciones no parecían ser propicias para el progreso espiritual, estos fieles misioneros, no obstante, ayudaron a producir un potente cambio en esos lamanitas.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
En muchos países hay estacas maduras, con miembros cuyos antepasados fueron conversos.
Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo.
Es algo cuya complejidad crece con el uso y cuyos beneficios para los usuarios se amplían a medida que lo utilizan.
Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng.
Nuestra Señora de Beauraing, también conocida como la Virgen del corazón dorado, es el título que se le da a las 33 apariciones de la Virgen María, entre noviembre de 1932 y enero de 1933, ante cinco niños cuyas edades se encontraban entre los 9 y 15 años.
Đức Mẹ Beauraing hay còn được biết đến với tên gọi Đức Trinh nữ trái tim vàng là một tước hiệu mà người Công giáo dùng để gọi Đức Maria ám chỉ đến 33 lần Đức Mẹ hiện ra tại Beauraing, Bỉ, nước Bỉ trong khoảng thời gian từ tháng 11 năm 1932 đến tháng 1 năm 1933 với 5 trẻ em từ 9 đến 15 tuổi.
Salmo 119:152, cuyas palabras se dirigen a Dios, resulta ser veraz: “Hace mucho que he conocido algunos de tus recordatorios, porque hasta tiempo indefinido los has fundado”.
Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”.
Pues bien, si a nuestros amigos imperfectos los tratamos así, ¿no deberíamos con mucha más razón confiar en nuestro Padre celestial, cuyos caminos y pensamientos son mucho más elevados que los nuestros?
Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!
Además, señaló que el 20% de los niños menores de tres años cuyos progenitores trabajan pasan la semana laboral fuera de su hogar, normalmente con los abuelos.
Vào các ngày cha mẹ làm việc, 20 phần trăm trẻ từ ba tuổi trở xuống phải ở xa nhà, thường là với ông bà.
Persona que interactúa con una aplicación o un sitio web cuyas actividades se miden con Google Analytics.
Một người tương tác với một ứng dụng hoặc trang web đã thực hiện hành động mà bạn đo lường bằng Google Analytics.
En la versión beta de YouTube Studio, puedes ver una lista de los canales cuyos comentarios has ocultado.
Bạn có thể vào phiên bản YouTube Studio thử nghiệm để xem danh sách các kênh mà bạn đã ẩn nhận xét theo các bước sau:
Es un consuelo para todos aquellos cuyos seres amados descansan en los campos Flanders, los que perecieron en las profundidades del mar o los que descansan en el pueblecito de Santa Clara.
Nó an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara.
Cuyas ramas están dobladas con...
Trĩu nặng bởi những trái vươn ra...
El Tribunal no se pronunció definitivamente sobre las rocas restantes de South Ledge, sólo declarando que pertenecen al estado en cuyas aguas territoriales se encuentran.
Tòa án đã không phán quyết dứt khoát về phần còn lại của South Ledge, chỉ đơn thuần tuyên bố rằng nó thuộc về quốc gia nằm trong lãnh hải của nó.
Lo más importante es que las personas sinceras pudieron contrastar la realidad sobre los Testigos con las afirmaciones falsas y absurdas que se habían hecho; y que aquellos cuyas creencias habían sido desacreditadas pudieron expresar lo que sentían por todo lo que significa tanto para ellos.
Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng.
Los nucleótidos que la componen son sólo de cuatro tipos distintos, cuyos nombres podemos abreviar así: A, T, C y G.
Các đơn vị cấu tạo nên nucleotide chỉ gồm bốn loại khác nhau, tên của chúng được viết tắt là A, T, C và G.
cuyos rayos, ♫
những tia sáng ♫
Ven países azotados por la pobreza y el hambre, refugiados de guerra sin esperanza, un número incalculable de huérfanos cuyos padres han muerto de sida, y millones de personas aquejadas de diversas enfermedades.
Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật.
Y es más, a veces puede silenciar las voces de las personas directamente afectadas por la injusticia, cuyas necesidades deben de ser escuchadas.
Và một điều nữa, đôi khi nó còn át đi tiếng nói của người bị ảnh hưởng trực tiếp bởi bất công người cần được lắng nghe nhất.
Por ejemplo, Jianchuan tiene más de un millón de piezas que documentan la Guerra Sino-Japonesa, una guerra de la que no se habla mucho en China y a cuyos héroes no se los honra.
Ví dụ, ông có hơn một triệu mảnh tư liệu chiến tranh Trung-Nhật, một cuộc chiến không được nói đến nhiều ở Trung Quốc và những người anh hùng của họ không được vinh danh.
Profeta de Israel en la época del Antiguo Testamento cuyas profecías sobre la misión de Cristo se encuentran únicamente en el Libro de Mormón.
Một vị tiên tri của Y Sơ Ra Ên trong thời Cựu Ước mà những lời tiên tri của ông về sứ mệnh của Đấng Ky Tô chỉ được tìm thấy trong Sách Mặc Môn mà thôi.
¡ Se dice que no hay comerciante en la ciudad cuyas hijas no estén implicadas!
Họ nói không có thương nhân nào trong thành phố mà con gái họ không có quan hệ với hắn!
Todas las madres que no estaban empleadas profesionalmente y cuyos maridos obtenían los ingresos familiares eran elegibles para este nuevo beneficio.
Tất cả những bà mẹ không có việc làm chuyên nghiệp và những người chồng đã nhận trợ cấp gia đình đều được hưởng lợi ích mới này.
El Asistente para el marcado no reconoce las fechas cuyos componentes se hayan etiquetado por separado y que, además, indiquen un intervalo (por ejemplo, 4-5 de junio y 2012).
Xin lưu ý rằng Trình trợ giúp đánh dấu không hiểu ngày tháng năm được gắn thẻ tách riêng và chỉ định phạm vi (chẳng hạn như ngày 4-5 tháng 6 và 2012).
Los niños cuyas cartas se envíen deberán tener por lo menos tres años de edad.
Các trẻ em có thư nộp cần phải được ít nhất là ba tuổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuy trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.