댁 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 댁 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 댁 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhà, chỗ ở, gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 댁

nhà

noun Prefix

제가 일을 마치면, 외할아버지 앞 층계에 앉아 우리는 함께 대화를 나눴습니다.
Khi làm xong, tôi thường ngồi trên bậc thềm trước nhà ông và trò chuyện với ông.

chỗ ở

pronoun

gia đình

noun

Xem thêm ví dụ

들이 고스트 버스터즈요?
Chuyên gia bắt ma đây sao?
도 틀림없이 그러시리라 생각합니다.
Chắc ông / bà cũng sẽ đồng ý.
이탈리아에서 선교 사업을 마치고 미국에 있는 집으로 돌아오기 전에 선교부 회장님 에 들렀던 제니는 확신에 찬 여성의 소박한 보살핌을 받게 됩니다. 선교부 회장님의 부인께서 부드럽게 제니의 머리를 빗겨 주셨던 것입니다.
Nhưng khi kết thúc công việc truyền giáo của chị ấy ở Ý, lúc dừng lại ở trụ sở phái bộ truyền giáo trên đường về Hoa Kỳ, thì một phụ nữ biết đích xác, là vợ của chủ tịch phái bộ truyền giáo, đã dịu dàng chăm sóc chị ấy một cách giản dị qua việc chải tóc cho chị ấy.
할머니 에서 출발했을 때에는 괜찮았지만 협곡을 따라 운전하기 시작했을 때 가벼운 눈발은 세찬 눈보라로 변했습니다.
Không có giông bão khi họ rời nhà của ngoại họ, nhưng khi họ bắt đầu lái ngang qua các con đường trong hẻm núi, tuyết rơi nhẹ giờ bắt đầu thành trận bão tuyết.
여러분의 으로 5일내로 쿨 카펫이 배달됩니다. 아주 실용적이고 예쁘기도 하죠.
Nó thiết thực và cũng đẹp nữa.
에서는 하나님께서 우리 시대에 이 땅에 평화를 가져오실 것이라고 생각하시는지요?”
Ông/bà có nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ đem lại hòa bình trong lúc này không?”.
한텐 잘 된 일이네요!
Mừng cho anh!
에서 관심을 가지실 만하다고 생각하는 소식이 더 있습니다.
Tôi có đem theo vài tài liệu khác mà tôi thiết nghĩ có thể làm cho ông/bà thích.
기꺼이 과 함께 성서 연구를 하고 싶습니다.”
Tôi vui sướng có thể học Kinh-thánh với ông / bà”.
우린 앤드류 구드의 살해 현장에서 뛰어 나오는 을 잡았습니다 모르면 몰랐지 돌아올 거라는 걸 알아냈습니다
Chúng tôi bắt được anh từ hiện trường Andrew Goode chạy ra.
김민수: 그렇다고 햇빛이 실제로 사람처럼 선생님 에 들어온다는 말은 아니겠죠?
Sơn: Liệu anh có ám chỉ ánh sáng vào nhà như là một người khách không?
▪ “과 같은 연령층의 많은 사람들은 결혼에 대해 생각합니다.
▪ “Nhiều người cỡ tuổi em đang tính việc lập gia đình.
도 인생을 긍정적으로 보려고 하시겠지요?
Theo ông / bà thì tương lai của của chúng ta có được vui vẻ và hạnh phúc không?
오래 전에 제일회장단 보좌로 봉사하셨던 매리온 지 롬니 회장님은 어느 추운 겨울 날 저녁에 회장님 을 찾아 온 가정 복음 교사 이야기를 여러 번 하셨습니다.
Romney, là một cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn cách đây nhiều năm, thường nói về người thầy giảng tại gia của ông, người ấy có lần đã đến nhà của gia đình Romney vào một buổi tối mùa đông lạnh lẽo.
의 종교에 대해 잘 알아봐야겠습니다.”
Tôi phải tìm hiểu tôn giáo của cô”.
누군가가 을 방문하여 무료 성서 연구를 사회해 주기를 원하신다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 협회나 2면에 나오는 적절한 주소로 편지하시기 바랍니다.
Nếu bạn muốn có người đến nhà để học hỏi Kinh-thánh miễn phí với bạn, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 2.
▪ “에게 ‘더 나은 세계—꿈에 불과한가?’ 라는 이 기사에서 설명하는 흥미있는 내용을 보여 드리고 싶습니다.
▪ “Tôi muốn chỉ cho ông / bà đọc một lời bình luận trong bài này “Bước đi cách khôn ngoan đối với thế gian”.
에서도 염려가 되십니까?
Ông / Bà có quan tâm về điều này không?
제가 일을 마치면, 외할아버지 앞 층계에 앉아 우리는 함께 대화를 나눴습니다.
Khi làm xong, tôi thường ngồi trên bậc thềm trước nhà ông và trò chuyện với ông.
에서는 가정의 창시자께서 하신 말씀을 청종하는 것이 유익하다고 생각되지 않으십니까?
Ông / Bà hẳn đồng ý là tốt hơn là nên nghe lời Đấng sáng lập gia đình để biết ngài nói gì, phải không?
의 상관과 얘기하고 싶다구요!
Tôi muốn nói chuyện với sỹ quan chỉ huy của cô.
은 집중해, 스타크
Còn anh thì cần tập trung vào công việc hơn, Stark.
은 좆된 거지
Anh đã bị dập.
괜찮으시다면, 생명을 구하는 그러한 지식을 발견하기 위해 의 성서를 가지고 이 책을 사용하는 방법을 보여 드리고 싶습니다.”
Nếu ông / bà cho phép, tôi muốn trình này cách ông / bà có thể dùng sách này cùng với cuốn Kinh-thánh của ông / bà để tìm ra sự hiểu biết cứu lấy mạng sống”.
에서도 아마 ‘온유한 자들은 땅을 유업으로 받을 것이다’라는 기대에 부풀게 하는 예수의 말씀을 잘 알고 계실 것입니다.
“CÓ LẼ bạn đã từng nghe câu nói ấm lòng của Chúa Giê-su: ‘Người nhu-mì sẽ hưởng được đất’.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.