대장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 대장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대장 trong Tiếng Hàn.
Từ 대장 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Ruột già, ruột già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 대장
Ruột giànoun (생물학 용어로, 척추동물의 소화 기관계에서 마지막 기관이다.) |
ruột giànoun |
Xem thêm ví dụ
그리고 이것이 전체 교회의 기록대장에 기재될 때에 그 기록은 마치 그가 자기 눈으로 보고 자기 귀로 듣고 전체 교회의 기록대장에 기록한 것과 똑같이 거룩하게 되며, 그 의식에 부응하게 되느니라. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
서열 1위 원숭이는 대장이며 서열 4위 원숭이는 심부름꾼입니다. Con khỉ số một là chủ; con khỉ thứ tư là kẻ làm việc. |
“여호와께서는 하솔에서 통치하던 가나안 왕 야빈의 손에 그들을 파셨다. 그의 군대 대장은 ··· 시스라였다. “Đức Giê-hô-va phó chúng vào tay Gia-bin, là vua Ca-na-an trị-vì tại Hát-so. Quan thống-lãnh đạo binh người là Si-sê-ra... |
6 그들은 남자들과 여자들과 어린아이들과 왕의 딸들과, 호위대장 느부사라단이+ 사반의+ 아들 아히감의+ 아들인 그달리야와+ 함께 남겨 둔 모든 사람*과, 예언자 예레미야와 네리야의 아들 바룩을 데리고 갔다. + 6 Họ dẫn đi đàn ông, đàn bà, trẻ em, các con gái vua cùng hết thảy những người mà quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan+ đã để lại với Ghê-đa-lia,+ con trai A-hi-cam,+ cháu Sa-phan,+ cũng dẫn đi nhà tiên tri Giê-rê-mi và Ba-rúc con trai Nê-ri-gia. |
모로나이 대장은 백성들이 그들의 성을 강화하여 스스로를 지키도록 그들을 계속 도왔다. Lãnh Binh Mô Rô Ni tiếp tục giúp dân của ông tự bảo vệ họ bằng cách củng cố các thành phố của họ. |
* 34 납달리 지파 가운데서는 대장 1000명이 있었으며, 그들과 함께 큰 방패와 장창을 가진 자들 3만 7000명이 있었다. 34 Về chi phái Nép-ta-li, có 1.000 thủ lĩnh cùng 37.000 người mang khiên lớn và giáo. |
대장, 생각해봐요. Sếp, hãy nghĩ đi. |
대장을 배신할 생각은 없었어 Tôi không muốn nổi loạn. |
앨마서 62장에서 모로나이 대장은 왕당파, 즉 왕을 세워 레이맨인들과 동맹을 맺기를 원했던 니파이인 이반자들을 타도하려는 페이호랜을 돕기 위해 군대를 이끌고 제이라헤믈라로 갔다. Như đã được ghi trong An Ma 62, Lãnh Binh Mô Rô Ni đem quân của mình đến Gia Ra Hem La để giúp Pha Hô Ran lật đổ những người bảo hoàng—những người dân Nê Phi ly khai muốn lập lên một vị vua và liên minh với dân La Man. |
대장, 발사해도 되겠어요? Sếp, ta có được bắn không? |
앨마서 43:16~19을 읽으면서 모로나이 대장과 니파이인들이 어떤 준비를 했는지 찾아본다. Đọc An Ma 43:16–19, và tìm hiểu xem Lãnh Binh Mô Rô Ni và dân Nê Phi đã có những sự chuẩn bị gì. |
니파이인이 한 성을 잃자 모로나이 대장이 백성의 간악함 때문에 비탄에 잠기다 Dân Nê Phi mất một đồn lũy, và Lãnh Binh Mô Rô Ni đau buồn vì sự tà ác của dân chúng |
4 그러나 왕의 말이 요압과 군대 대장들을 이겼다. 4 Tuy nhiên, lời của vua thắng hơn Giô-áp và các tướng quân đội. |
13 이에 이리하여 그들은 애믈리싸이인들이 올 때 저들을 맞을 준비가 되어 있었나니, 그들의 수효에 따라, 대장들과 상급대장들과 총대장들이 임명되어 있었더라. 13 Và họ đã chuẩn bị như vậy để đương đầu với dân Am Li Si khi chúng đến. |
“바벨론 왕이 립나에서 시드기야 [왕]의 목전에서 그 아들들을 죽였고 왕이 또 유다의 모든 귀인을 죽였으며 왕이 또 시드기야의 눈을 빼게 하고 바벨론으로 옮기려 하여 사슬로 결박하였더라 갈대아인들이 왕궁과 백성의 집을 불사르며 예루살렘 성벽을 헐었고 시위대장 느부사라단이 성중에 남아 있는 백성과 자기에게 항복한 자와 그 외의 남은 백성을 바벨론으로 잡아 옮겼[더라].”—예레미야 39:6-9. Nê-bu-xa-A-đan, làm đầu thị-vệ, bắt những người dân còn sót lại trong thành, và những kẻ hàng-đầu, cùng dân sót lại trong đất, đem về làm phu-tù bên nước Ba-by-lôn” (Giê-rê-mi 39:6-9). |
경비 대장의 아내를 쏴죽일 거야 Tôi sẽ bắn vợ Thống đốc. |
소녀는 나아만이라고 하는 군대 대장의 집으로 가게 되었고, 그곳에서 나아만의 아내의 종이 되었지요. Tại đây em làm đầy tớ cho vợ của Na-a-man. |
13 예언자 예레미야가 ‘베냐민 문’에 이르렀을 때에, 하나냐의 아들 셀레먀의 아들인 이리야라는 경비 대장이 그를 붙잡고 말했다. 13 Nhưng khi ông mới tới Cổng Bên-gia-min thì viên chỉ huy vệ binh tên là Gi-rê-gia, con trai Sê-lê-mia, cháu Ha-na-nia, bắt nhà tiên tri Giê-rê-mi và buộc tội rằng: “Ông định chạy sang với dân Canh-đê!”. |
그가 그렇게 하기를 거부하자 수용소장은 SS(히틀러의 정예 친위대인 슈츠슈타펠)부대 대장이었던 하인리히 히믈러와 접촉하여 수용소의 다른 모든 수감자들이 보는 앞에서 디크만을 처형할 수 있게 허락해 달라고 요청하였습니다. Khi anh từ chối, người chỉ huy trại liên lạc với Heinrich Himmler, người đứng đầu đơn vị SS (Schutzstaffel, cận vệ ưu tú của Hitler), và xin phép hành quyết Dickmann trước sự hiện diện của tất cả các tù nhân khác trong trại. |
이해 안 되면 때려치우고 떠나 벌써부터 대장질이군 Cậu quen với vị trí thủ lĩnh nhanh nhỉ. |
니파이인에게 어려웠던 시기에 힐라맨은 중요한 영적 지도자가 되었으며, 모로나이 대장은 군대의 중요한 지도자가 되었다. Hê La Man trở thành một vị lãnh đạo tinh thần đáng kể và Lãnh Binh Mô Rô Ni đã trở thành một vị lãnh đạo quân sự quan trọng trong suốt thời gian khó khăn đối với dân Nê Phi. |
앨마서 50:39~40과 앨마서 51:22을 읽으면서 페이호랜과 모로나이 대장이 백성 가운데 평화를 이루기 위해 얼마나 부지런히 노력했는지에 주목한다. Đọc An Ma 50:39–40 và An Ma 51:22, và chú ý đến việc Pha Hô Ran và Lãnh Binh Mô Rô Ni đã sốt sắng tìm cách thiết lập hòa bình giữa những người dân của họ như thế nào. |
대장으로 따랐는데 이젠 한물 갔나 봐 Có vẻ hắn ta yếu đuối rồi. |
22 그때에 아비멜렉이 그의 군대 대장 비골과 함께 아브라함에게 말했다. “하느님께서 당신이 하는 모든 일에 당신과 함께하십니다. 22 Bấy giờ A-bi-mê-léc và Phi-côn là tướng quân đội của vua đến nói với Áp-ra-ham: “Trong mọi sự ông làm, Đức Chúa Trời đều ở cùng ông. |
힐라맨은 모로나이 대장에게 편지를 써서 군대의 노력에 대해 알려 주고 니파이인 정부의 도움을 요청했다. Hê La Man đã viết thư gửi cho Lãnh Binh Mô Rô Ni, nói cho ông biết về những nỗ lực của quân đội và yêu cầu sự giúp đỡ từ chính phủ Nê Phi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.