대접 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대접 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대접 trong Tiếng Hàn.

Từ 대접 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tô, bát, tiệc, đối xử, đối đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대접

bát

tiệc

(treat)

đối xử

(treat)

đối đãi

(treat)

Xem thêm ví dụ

그러한 사람들은 “노래를 위한 악기들을 스스로 고안”하였으며 “대접으로 포도주를 마시”는 자들이었습니다.
Những người đó “bày-vẽ ra những đồ nhạc-khí cho mình” và “uống rượu trong những chén lớn”.
모든 가정에서 적용되어야 할 가장 중요한 단 하나의 원리는 바로 황금률을 실천하는 것입니다. 주님께서는 “무엇이든지 남에게 대접을 받고자 하는 대로 너희도 남을 대접하라”(마태복음 7:12)라고 훈계하셨습니다.
Nguyên tắc giản dị quan trọng nhất cần phải chi phối mỗi mái ấm gia đình là thực hành Luật Khuôn Vàng Thước Ngọc—lời dạy của Chúa rằng “Ấy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ (Ma Thi Ơ 7:12).
29 그리고 상에 딸린 접시와 잔과 음료 제물을 붓는 주전자와 대접을 만들어야 한다.
29 Con cũng hãy làm các đĩa, cốc, bình và bát cho cái bàn, chúng sẽ được dùng để rưới rượu tế lễ.
미국인으로써 우리는 서로를 위해 요리하거나, 같이 춤을 추거나, 서로를 대접할 수 있는 방법들을 자주 찾습니다. 하지만 그것이 왜 지역사회에서 서로를 대해야 할 자세로 이어지지 않을까요?
Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng?
(잠언 16:24) 루디아는 정이 많고 남을 잘 대접하는 성품 덕분에 좋은 친구들을 얻었습니다.
Người ta thường hưởng ứng trước những lời chân thành và tử tế (Châm ngôn 16:24). Nhờ tính thân thiện và hiếu khách, Ly-đi đã có thêm những người bạn tốt.
“무엇이든지 남에게 대접을 받고자 하는 대로 너희도 남을 대접하라.”—마태 7:12, 「개역 한글판」.
“Ấy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ”.—Ma-thi-ơ 7:12.
예수께서는 자신의 유명한 산상 수훈에서 그 점을 다음과 같이 말씀하셨읍니다. “그러므로 무엇이든지 남에게 대접을 받고자 하는대로 너희도 남을 대접하라.”
Đức Chúa Giê-su đã đề cập đến điều đó trong Bài Giảng trên Núi nổi tiếng của ngài: “Ấy vậy, hễ điều chi các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ”.
가이오는 동료 신자들 그리고 “나그네 된 자들”을 영접한 것에 대해 칭찬받았으며, 그와 비슷하게 현재 많은 여호와의 백성이 여행하는 감독자들을 대접합니다.
Gai-út đã được khen ngợi khi đón tiếp nồng hậu những người cùng đức tin, và ngay cả “những người lạ” nữa, giống như nhiều người trong dân tộc của Đức Giê-hô-va ngày nay tiếp đãi các giám thị lưu động (III Giăng 1, 5-8).
손님에게는 흔히 가축의 젖과 약간의 소금을 넣어 끓인 따뜻한 차를 대접합니다.
Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối.
귀한 연회용 대접에 엉긴 젖*을 갖다 주었네.
Bà cho hắn sữa đông trong bát đãi tiệc sang trọng.
어떻게 “은줄”이 제거되며, “금 대접”은 무엇을 상징하는 것 같습니까?
“Dây bạc” bị dứt như thế nào, và “chén vàng” có thể tượng trưng cho gì?
어떤 종류의 사람이 그런 대접을 받게 될 가능성이 있습니까?
Đối tượng nào có thể bị đối xử như thế?
(마태 22:2; 누가 14:8) 물론, 오늘날 피로연에서 모든 하객들에게 정식 식사를 대접하려면 많은 계획을 할 필요가 있읍니다.
Tất nhiên, đãi ăn tất cả mọi người trong một cuộc tiếp tân ngày nay đòi hỏi một sự chuẩn bị chu-đáo.
길바닥에서 차를 대접할 순 없으니
Tôi không phục vụ trà ở giữa phố.
집을 새로 지은 이스라엘 사람은, 흔히 손님을 대접하는 장소로 사용된 평지붕 주위에 난간을 만들어야 하였습니다.
Người Do Thái nào xây nhà mới phải làm lan can trên mái bằng, nơi thường được dùng để tiếp đãi khách.
학생들에게 푸대접이나 부당한 대우를 받는다고 느꼈던 때를 생각해 보라고 한다.
Mời học sinh suy nghĩ về một thời gian mà họ cảm thấy họ bị đối xử tồi tệ hay không công bằng.
13 예수께서는 동료 인간을 대하는 우리의 행동에 관한 전반적인 점을 요약해서 말씀하시면서 일반적으로 “황금률”이라고 하는 것을 알려 주셨는데, 그 내용은 이러합니다. “그러므로 무엇이든지 남에게 대접을 받고자 하는대로 너희도 남을 대접하라 이것이 율법이요 선지자니라.”
13 Giê-su tóm tắt toàn bộ vấn đề liên quan đến những hành động của chúng ta đối với người đồng loại khi ngài ban cho cái gọi “luật làm điều lành cho người khác”.
예수께서는 “그러므로 무엇이든지 남에게 대접을 받고자 하는대로 너희도 남을 대접하라”고 교훈하셨다.—마태 7:12.
Giê-su khuyên: “Ấy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ (Ma-thi-ơ 7:12).
수소의 피는 대접에 쏟으며, 그 피는 레위 제사직 지파의 죄를 속하기 위해 특별히 사용될 것입니다.
Huyết bò tơ được đổ vào một cái chén; huyết được dùng một cách đặc biệt để chuộc tội cho chi phái Lê-vi giữ chức tế lễ (Lê-vi Ký 16:4, 6, 11).
그렇다고 왕실 대접하라는건 아니고요
Mặc dù cô ta không đối xử với hoàng gia theo cách đó.
롯은 처음에는 자신이 천사들을 대접한 것임을 몰랐지만, 천사들은 ‘여호와께서 하늘로부터 불과 유황을 비같이 소돔과 고모라에 내리’셨을 때 롯과 그의 딸들을 도와 죽음을 면하게 하였습니다.—창세 19:1-26.
Mặc dầu Lót không hề biết từ lúc đầu, ông đã tiếp đãi các thiên sứ và rồi họ đã trợ giúp ông và các con cái của ông thoát chết khi “Đức Giê-hô-va giáng mưa diêm-sanh và lửa từ nơi Ngài trên trời sa xuống Sô-đôm và Gô-mô-rơ” (Sáng-thế Ký 19:1-26).
“오므리(후-움-리)의 아들 예후(이아-우-아)의 조공. 나는 그에게서 금과 은, 금 사플루 대접, 밑이 뾰족한 금 화병, 금잔들, 금 물통들, 주석, 왕의 지팡이, 나무 푸루투[이 마지막 단어의 의미는 밝혀지지 않음]를 받았다.”
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.
자녀들의 성장기에 두 사람은 자주 파이오니아들을 집으로 초대해서 대접함으로, 전 시간 그리스도인 봉사자들이 누리는 기쁨을 두 딸이 관찰하게 했습니다.
Khi con cái lớn lên, Otto và Judy thường tiếp đãi các anh chị tiên phong tại nhà để các con gái anh chị có thể thấy được niềm vui phụng sự trọn thời gian của các tôi tớ Đấng Christ.
* 열왕기상 17:8~16(엘리야에게 음식을 대접한 사르밧의 과부)
* 1 Các Vua 17:8–16 (người góa phụ ở Sa Rép Ta cho Ê Li ăn)
6 모세는 그 피의 절반은 가져다 대접들에 담아 놓고, 나머지 절반은 제단에 뿌렸다.
+ 6 Sau đó, Môi-se lấy phân nửa lượng máu của vật tế lễ đổ vào những cái thau, nửa còn lại thì rảy trên bàn thờ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대접 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.