대신 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대신 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대신 trong Tiếng Hàn.

Từ 대신 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대신

thay vì

adverb

분기마다 하는 리포트나 카다시안들의 이야기 대신에 말이죠.
thay vì báo cáo hàng quý và Kardashians?

Xem thêm ví dụ

저는 이러한 작업이 마치 대규모 공공 사업과 같다고 생각합니다. 다만 저희는 고속도로를 짓는 대신에 우주 바깥의 지도를 만들고 다음 세대를 위해 기록으로 남겨둡니다.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
절대적인 가격 대신, CPM은 광고의 1000 뷰 당 가격을 표현해준다.
CPM (Cost per Impression), tính tiền dựa trên mỗi 1000 lượt views.
이것은 구출이 가까웠으며, 예수께서 추종자들에게 기도하라고 가르치신 대로 머지않아 악한 세상 제도 대신에 하느님의 완전한 왕국이 다스리게 된다는 것을 의미합니다.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
그래서 빵을 먹이로 주는 대신, 우리는 물고기한데 줘도 되는 물고기 스틱을 개발했습니다.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
우리 개혁 교회(칼뱅파)의 교직자는 나에게, 자기가 없는 동안 자기를 대신해서 우리 반 아이들을 가르쳐 달라고 부탁하기까지 했습니다.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
피드를 필터링하려면 대신 'ads_labels' 항목을 사용해야 합니다.
Nếu muốn lọc nguồn cấp dữ liệu, bạn sẽ cần sử dụng cột “ads_labels” thay thế.
대신 서둘러 지금 출발해야 해
Ta phải đi ngay.
하지만 저는 풀무대신에, 낙엽을 날리는 장치를 가졌습니다.
Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá.
예를 들면, 딸에게 그날 어떻게 보냈느냐고 묻는 대신, 부모 자신이 하루를 어떻게 보냈는지 이야기한 다음에 딸이 어떤 반응을 보이는지 살피십시오.
Chẳng hạn, thay vì hỏi con về chuyện đã xảy ra trong ngày, hãy kể cho con nghe về chuyện của bạn và xem con phản ứng thế nào.
계정 실적을 개선하고자 광고와 키워드, 광고그룹 및 캠페인을 매번 새로 만드는 대신 기존 광고와 광고그룹, 키워드 및 캠페인을 복사하여 시간과 노력을 절감할 수 있습니다.
Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình.
때때로 그는 문을 연 다음에 그가 가족을 대신할 것이라고 생각 그가 이전했다대로 준비.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
그래, 그럼 왜 사귀는 여자 대신에 내 약혼녀를 살린건데?
Vậy, tại sao Gordon lại giao người phụ nữ anh ta đang hẹn hò để thay cho hôn thê của anh?
좋은 어머니와 아버지로 이루어진 한 팀을 대신할 만한 것은 없겠지만, 가족이 질 높은 가족 관계를 유지하면 한쪽 어버이가 없는 것이 어느 정도 보완될 수 있음을 경험은 알려 줍니다.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
장로와 집사 대신 공개 전파 활동에 참여하는 영적인 남자들로 이루어진 봉사 위원회를 선출해야 하였습니다.
Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng.
페이호랜은 기분 나쁘게 받아들이는 대신 모로나이에게 적과 싸우기 위해 자신과 함께 주님의 힘을 구하자고 권유했다.
Thay vì phật lòng, Pha Hô Ran đã mời Mô Rô Ni cùng đoàn kết với ông trong sức mạnh của Chúa để chống lại kẻ thù.
1889년, 아이다호 대학교가 당초 계획된 남부 이글락(현재 아이다호 폴스) 대신 북부의 도시 모스코우 타운에 바에 만들어지게 되었다.
Năm 1889, Đại học Idaho được phép xây dựng tại thị trấn ở miền bắc là Moscow thay vì vị trí như ban đầu hoạch định là tại Eagle Rock (hiện nay là Idaho Falls) ở miền nam.
(신명 25:5-10; 레위 25:47-49) 룻은 출산 연령이 지난 나오미 대신 결혼을 위해 자신을 제공하였습니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:5-10; Lê-vi Ký 25:47-49) Ru-tơ đã đứng ra kết hôn thế cho Na-ô-mi vì bà đã quá tuổi sanh con.
이 세계적인 활동에 소액의 기부를 하기 원하신다면, 제가 대신 기꺼이 전달하겠습니다.”
Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”.
26 그와 같이 영도 우리의 약함을 도와줍니다. + 우리는 기도할 필요가 있을 때에 무엇을 구해야 할지 모르지만, 말로 표현하지 못하고 신음하는 우리를 대신하여 바로 그 영이 탄원해 줍니다.
26 Tương tự thế, thần khí cũng giúp chúng ta trong lúc yếu đuối;+ vấn đề là chúng ta không biết mình cần cầu nguyện về điều gì, nhưng thần khí cầu thay cho chúng ta với sự than thở không thành lời.
왜냐하면 만일 우리가 기름 대신 전기를 이용할 수 있다면 교통수단을 위해 왜 계속해서 기름을 수입해야 합니까?
Bởi tại sao chúng tôi tiếp tục nhập khẩu dầu cho phương tiện giao thông khi chúng tôi có thể sử dụng điện thay vào đó?
RLSA를 사용하는 고객을 대신하여 캠페인을 관리하는 대행사인 경우 Google 외부 파트너 정책에 추가로 이 정책이 적용됩니다.
Nếu thay mặt khách hàng quản lý chiến dịch bằng cách sử dụng RLSA, thì bạn sẽ chịu áp dụng thêm chính sách này ngoài Chính sách dành cho bên thứ ba của Google.
그 명단에 제 이름도 있을 것이므로 모두를 대신해 제가 과감히 나서서 여러분이 해 주시는 거수에 미리 감사의 말씀 전합니다.
tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em.
그렇지 않으면 사울처럼 로마식이 아닌 이름을 대신 사용하기도 하였다. 한 학자는 이렇게 말한다.
Ngoài ra, người ta còn có thể gọi ông bằng tên không có gốc La Mã là Sau-lơ.
(요한 6:37-40) 기름부음받은, 예수의 제자들 역시 ‘그리스도를 대신한 사신’으로서 “이 생명의 말씀을 다 백성에게 말”할 거룩한 책임을 이행합니다.—고린도 후 5:20; 사도 5:20.
Với tư cách là “khâm-sai của đấng Christ”, các môn đồ được xức dầu của ngài cũng làm tròn thánh chức khi “rao-giảng cho dân-chúng mọi lời nầy của sự sống” (II Cô-rinh-tô 5:20; Công-vụ các Sứ-đồ 5:20).
우리가 회개하면 용서받을 수 있도록, 예수님께서 우리 모두의 죄를 대신하여 고통을 겪으셨습니다.
Ngài chịu đau đớn vì tất cả các tội lỗi của chúng ta để chúng ta có thể được tha thứ nếu chúng ta hối cải.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대신 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.