待機通話 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 待機通話 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 待機通話 trong Tiếng Nhật.

Từ 待機通話 trong Tiếng Nhật có nghĩa là chờ gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 待機通話

chờ gọi

Xem thêm ví dụ

Duo から通話を発信する際に、デバイスの連絡先に登録済みのユーザーを通話相手として検索できます。
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
注: Google Pixel 端末の場合、RTT 通話記録は電話アプリ内にのみ保存され、他のアプリは RTT 通話記録にはアクセスできません。
Lưu ý: Trên thiết bị Google Pixel, bản chép lời của cuộc gọi chỉ được lưu trữ trong ứng dụng Điện thoại và các ứng dụng khác không có quyền truy cập vào bản chép lời đó.
RTT 通話記録の保存方法については、端末のメーカーにお問い合わせください。
Để tìm hiểu cách lưu trữ bản chép lời, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị của bạn.
2 分 だ 待機 しろ
Hai phút.
通話の際にこの番号を使用できます。
Bạn có thể dùng số này khi gọi điện.
通話レポートを有効にして広告を掲載した場合:
Dưới đây là những gì sẽ xảy ra khi quảng cáo của bạn chạy cùng báo cáo cuộc gọi:
他者になりすましたり、自分の身元やハングアウトのメッセージ、通話の発信元などを偽ったりしないでください。
Không mạo danh người khác hoặc cung cấp thông tin không đúng về bản thân hoặc về nguồn của tin nhắn hay cuộc gọi Hangouts.
この情報を使用して、ユーザーからの通話数が最も多い曜日や時間帯を知ることができます。
Bạn có thể sử dụng thông tin này để xem thời điểm khách hàng gọi điện nhiều nhất.
このタイプのコンバーション トラッキングでは、ユーザーがモバイル広告をタップしてかけた通話や、デスクトップ広告をクリックしてウェブサイトからかけた通話を測定します。
Loại theo dõi chuyển đổi này đo lường các cuộc gọi được bắt đầu bằng các lần nhấn vào quảng cáo trên thiết bị di động, cũng như các cuộc gọi đến qua trang web của bạn sau khi ai đó nhấp vào quảng cáo trên máy tính để bàn.
Duo の通話では、エンドツーエンドの暗号化により、発信者のデバイスから通話相手のデバイスに送信される通話データ(音声と映像)が暗号化されます。
Đối với cuộc gọi qua Duo, mã hóa hai đầu nghĩa là dữ liệu của cuộc gọi (âm thanh và hình ảnh) được mã hóa từ thiết bị của bạn đến thiết bị của người mà bạn liên lạc.
場合によっては、Pixel スマートフォンが緊急通報を発信できないこともあります。 たとえば、電波が弱いか信頼性が低いモバイル ネットワークに接続している場合、通話中の場合、信頼性の低いモバイル ネットワークの地域にいる場合などです。
Điện thoại Pixel có thể không gọi được các dịch vụ khẩn cấp trong một số trường hợp, chẳng hạn như khi điện thoại của bạn có sóng di động yếu hoặc không ổn định, khi đang gọi điện hoặc khi ở trong một khu vực mà các mạng di động hoạt động không ổn định.
アプリで、SMS や通話履歴など、危険性が高い権限や機密情報にかかわる権限の使用をリクエストする場合は、アクセス権限申告フォームに記入し、Google Play から承認を得ることが必要になる可能性があります。
Nếu ứng dụng của bạn yêu cầu sử dụng các quyền nhạy cảm hoặc có mức độ rủi ro cao (ví dụ: SMS hoặc Nhật ký cuộc gọi), bạn có thể phải hoàn thành Biểu mẫu khai báo quyền và xin phê duyệt từ Google Play.
また、一定期間の通話数をコンバージョンとしてカウントし、自動入札機能を使用してコンバージョンの可能性を高めることもできます。
Bạn có thể tính số lượng cuộc gọi điện thoại trong khoảng thời gian đã chỉ định dưới dạng lượt chuyển đổi và sử dụng chiến lược đặt giá thầu tự động để tăng khả năng chuyển đổi.
多くのビジネスは営業時間外にかかってくる重要な通話を逃さないように、ボイスメール システムや留守番電話、電話代行サービスなどを利用しています。
Nhiều doanh nghiệp sử dụng hệ thống thư thoại, máy trả lời hoặc dịch vụ trả lời để xử lý cuộc gọi có giá trị tiềm năng gọi đến sau giờ làm việc bình thường.
待機 し て デッド ・ ショット 私 は ウォーラー に 話 を する わ
Tôi cần nói chuyện với Waller
外科医は待機して洗浄を済ませ入室しました
Ca phẫu thuật được lên kế hoạch và tiến hành các bước chuẩn bị.
ここ だ 待機 し て い る
Tôi đây.
ただし、呼び出し中の相手の映像は、通話が始まるまで表示されません。
Bạn sẽ không thể nhìn thấy người mà mình đang gọi cho đến khi họ trả lời.
了解 待機 せよ
Nghe rõ.
ウェブサイトの表示につながったクリックと、モバイル デバイスに掲載された広告から通話につながったクリック(Click-to-Call)のデータを分割して確認できます。
Sử dụng phân đoạn này để xem lần nhấp nào đã dẫn đến các lượt truy cập vào trang web của bạn hoặc nhấp chuột vào số điện thoại của bạn khi quảng cáo được hiển thị trên thiết bị di động (còn được gọi là nhấp để gọi).
こうした番号を使用する場合、ユーザーが通話ボタンをクリックした際に追加料金が発生することを示す免責条項が表示されます。 以下に各国の特別有料電話番号をまとめました。
Nếu bạn sử dụng số không theo chi phí chuẩn, khi mọi người nhấp vào nút gọi, tuyên bố từ chối trách nhiệm sẽ xuất hiện cho biết rằng chi phí bổ sung có thể áp dụng.
広告経由の通話数のコンバージョン トラッキングを設定する前に、以下の点をご確認ください。
Dưới đây là những thông tin bạn cần trước khi có thể thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi cho cuộc gọi từ quảng cáo:
2 分 ほど 待機 し て ま す
Được, chúng tôi sẽ đợi hai phút.
そうしない限り 犯罪者、ストーカー、外国の諜報機関などに 誰かの通話やテキスト・メッセージを 監視されうる 世界で暮らすことになるのです
Hay một lựa chọn khác, là sống trong một thế giới mà cuộc gọi hay tin nhắn của bất kỳ ai có thể bị nghe lén bởi tội phạm, những kẻ bám đuôi hay cơ quan mật vụ nước ngoài.
特定の電話番号からの通話を受信しないようにするには、その番号をブロックします。
Nếu bạn muốn dừng nhận cuộc gọi từ một số cụ thể, hãy thử chặn số đó.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 待機通話 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved