貸し trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 貸し trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 貸し trong Tiếng Nhật.

Từ 貸し trong Tiếng Nhật có các nghĩa là no ngan hang, tín dụng, Tín dụng, sự cho vay, mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 貸し

no ngan hang

(loan)

tín dụng

(credit)

Tín dụng

(credit)

sự cho vay

(lending)

mượn

(loan)

Xem thêm ví dụ

4 人 の 職人 を 一 週間 貸し 与え ま す
Chúng tôi có thể giao cho ngài 4 thợ xây trong 1 tuần.
お前 に は 2 杯 分 の ワイン の 貸し が あ る
Mày nợ tao 2 phần rượu đấy, Celt.
出エジプト記 22:25)申命記 15章7節と8節には,「あなたの兄弟のだれかが,あなたの中,あなたの都市の一つで貧しくなるならば......その者に対して寛大に手を開き,その入り用のものを必要なだけ,質物を取って是非とも貸し与えるべきである」とあります。
Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:7, 8 nói: “Ở giữa ngươi có một người anh em bị nghèo..., [ngươi] khá sè tay mình ra, cho người vay món chi cần dùng trong sự nghèo-nàn của người”.
あなた に は 貸し が あ る わ ね
Anh nợ tôi lần này.
この 書 を 原稿 の 116 ページ 分 まで 翻訳 した ジョセフ は,短期間 自分 の 筆記 者 として 働いた マーティン・ハリス に その 原稿 を 貸し 与えた。
Sau khi có được 116 trang bản thảo mà ông đã dịch được từ sách nầy, Joseph đưa bản thảo cho Martin Harris, là người đã phục vụ trong một thời gian ngắn với tư cách là người biên chép cho Joseph trong công việc phiên dịch Sách Mặc Môn.
かつてメキシコのエホバの証人は,裏庭,エホバの証人の自宅,倉庫,ガレージ,貸しホールなど,使用可能な様々な場所で崇拝のために集まっていました。
Trong quá khứ, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Mexico nhóm họp tại bất cứ nơi nào có thể—sân sau hè, nhà của các Nhân Chứng, nhà kho, ga ra hay phòng cho thuê.
W兄弟は,『どうしてお貸しできる余分なお金があると思われるのですか』と親切に応じました。『
Anh ân cần trả lời: «Tại sao anh cảm thấy tôi có chút tiền dư để cho mượn?»
シドニーの集会場所は,ニュータウン近郊の小さな貸しホールでした。
Địa điểm nhóm họp ở Sydney là một phòng nhỏ, thuê tại vùng ngoại ô Newtown.
名義貸しも禁止されている。
Ngoài ra dòng tên bị cấm.
また貸しボートも楽しめる。
Cô cũng thích chèo thuyền.
それ から 500 ドル の 貸し だ !
Và anh nợ tôi 500 đô.
13 「慈しみに富み,貸し与えている人は善良である」。(
13 “Phước cho người nào hay làm ơn [“nhân từ”, NW], và cho mượn!”
ある結婚式が始まる前に騒々しい音楽が演奏され,新郎新婦と付き添いの一行がその貸しホールの中に踊りながら入って来ました。
Ở một đám cưới, trước hết có nhạc vang lên một cách ồn ào, kế đó là cô dâu, chú rể cùng đoàn tùy-tùng hai người vừa khiêu-vũ vừa tiến vào gian sảnh được mướn nhân buổi lễ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 貸し trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.