다지다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 다지다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 다지다 trong Tiếng Hàn.

Từ 다지다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là củng cố, gia cố, tăng cường, đầm đất, làm phấn ... khởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 다지다

củng cố

(reinforce)

gia cố

(reinforce)

tăng cường

(reinforce)

đầm đất

làm phấn ... khởi

Xem thêm ví dụ

총 6509명의 참석자들은 “땅의 가장 먼 곳까지” 여호와와 그 아들에 대해 증거하겠다는 결심을 더욱더 굳게 다지게 되었습니다.
Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”.
하지만 한 가지 분명한 것은, 여호와의 증인들은 하느님의 말씀인 성서에 나오는 평화의 좋은 소식을 사람들에게 전하기 위해 계속 끊임없이 노력하기로 결의를 다지고 있다는 사실입니다.
Bất kể ra sao, có một điều chắc chắn—Nhân Chứng Giê-hô-va cương quyết tiếp tục, không giảm bớt nỗ lực của họ đem tin mừng bình an từ Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh đến người ta.
첫 번째는 단단하게 다져진 흙이고, 두 번째는 얕은 흙이며, 세 번째는 가시나무들로 뒤덮이게 되는 흙입니다.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
로마 8:35-39에 나오는 바울의 말 역시 나의 결심을 다지게 해주는데, 그 구절들에서는 하느님과 그리스도의 사랑에서 우리를 갈라 놓을 수 있는 것은 아무 것도 없다고 알려 주기 때문입니다.
Lời của Phao-lô ở Rô-ma 8:35-39 cũng giúp tôi có lòng cương quyết vì những lời này cho thấy là không điều gì có thể phân rẽ chúng ta khỏi sự yêu thương của Đức Chúa Trời và đấng Christ.
우리는 하느님의 모든 약속이 성취되기를 간절히 기대하는 가운데 살고 있으며, ‘영원한 생명을 바라보면서 하느님의 사랑 안에서 우리 자신을 지키’겠다는 결심을 굳게 다지고 있습니다.
Chúng ta thiết tha trông đợi sự ứng nghiệm của mọi điều Đức Chúa Trời đã hứa và cương quyết ‘giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời, và trông-đợi sự sống đời đời’.
이런 관계는 매우 중요하기 때문에 소중히 여기고 보호해야 하며 굳게 다져야 합니다.
Vì những mối quan hệ này rất quan trọng nên chúng phải được trân quý, bảo vệnuôi dưỡng.
그러므로 우리의 마음의 흙이 단단하게 다져지거나 얕아지거나 다른 것들로 뒤덮이는 일이 결코 없도록 합시다. 더 나아가, 우리의 마음의 흙을 부드럽고 깊은 흙으로 만들도록 합시다.
Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu.
그에 더해 개인적으로는 자신을 깨끗하게 하고 훌륭한 일에 열심을 내겠다는 결의를 더욱 다졌습니다.
Đồng thời, anh quyết tâm thực hành những điều cần thiết để được thanh sạch và sốt sắng làm các việc lành.
* 의롭게 생활하겠다는 개인적인 결심을 더 굳건하게 다질 수 있는 하루 하루의 구체적인 행동을 열거해본다.
* Đề ra các hành động cụ thể hàng ngày để củng cố sự cam kết cá nhân phải sống ngay chính của mình.
이러한 연구에 더하여 회중 집회에 참석하는 것은 연구생 각자가 진리 안에서 견고한 기초를 다지는 데 도움이 될 것입니다.
Điều này, cùng với việc đi dự các buổi họp hội thánh, sẽ giúp người học có được một nền tảng vững chắc trong lẽ thật.
부활 희망을 숙고한다면, 하늘에 계신 아버지의 뜻을 계속 행하겠다는 결심을 굳게 다질 수 있습니다.
Khi suy ngẫm về sự sống lại, bạn sẽ củng cố quyết tâm làm theo ý muốn Cha trên trời.
5 브리스길라와 아굴라는 영적으로 강하고 믿음의 기초가 잘 다져진 사람들이었습니다.
5 Bê-rít-sin và A-qui-la mạnh về thiêng liêng và có nền tảng vững chắc trong đức tin.
그 때문에 아스팔트를 표면에 깔기 전에 육중한 롤러들이 다니며 모래를 다졌지요.
Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa.
그 결과, 회원들은 교회에 참석하고 십일조를 바치며 성전에 가기에 늘 합당한 상태를 유지하겠다는 결심을 더욱 굳게 다지고 있다.
Do đó, các tín hữu đã gia tăng sự cam kết của họ để tham dự nhà thờ, đóng tiền thập phân, vẫn xứng đáng đi đền thờ.
부모는 가정에서 가르치는 것이 가장 성스럽고 중요한 책임이라는 결의를 다져야 합니다.
Cha mẹ cần phải quyết tâm rằng việc giảng dạy trong nhà là trách nhiệm thiêng liêng quan trọng nhất.
맛있는 에스프레소를 만들려면 원두를 갈고(1), 커피 머신에 부착되어 있는 필터 바스켓에 커피 가루를 다져 넣고(2), 에스프레소를 내리는(3) 세 가지 중요한 작업을 균형 잡히게 잘해야 합니다.
Để pha được cà phê espresso tuyệt hảo đòi hỏi kỹ năng cân bằng của ba quy trình then chốt: Xay hạt (1), nén cà phê xay vào bộ lọc của máy (2), và rót cà phê ra tách (3).
정치범이었던 사람의 집을 방문하거나 수감생활을 끝내고 집으로 돌아온 정치범을 환영해 결속을 다지는 행동을 보이는 것만으로 활동가를 겨냥한 공격의 대상이 되기도 했다.
Thậm chí ngay cả hành động thể hiện tình đoàn kết qua việc đến thăm nhà các cựu tù nhân chính trị hay chào đón một tù nhân chính trị ra tù cũng có thể bị đối phó bằng bạo lực.
소유주의 약속을 믿고 앞으로 곧 있을 일을 기대하면서, 작업 감독이 해고될 때까지 힘든 일이 더 있긴 하겠지만 참고 일해야겠다는 결의를 새롭게 다질 것입니다.
Tin nơi lời đoan chắc ấy biết điều gì sắp xảy ra, anh có thêm nghị lực để tiếp tục công việc, ngay cả khi phải đương đầu thêm với một số khó khăn trong thời gian chờ đợi.
제가 생각한 것은 우리는 안전하고 좋은 조건들을 다져나가야 한다는 것입니다. 새롭고 혁신적인 생각들을 진화시키고 발전시키기 위해 말이죠.
Điều làm cho tôi tin, đó là chúng ta cần nuôi dưỡng và tạo điều kiện cho những ý tưởng mới và sáng tạo được nảy nở và phát triển.
몬슨 회장님은 우리 각자에게 강한 간증을 얻고 지키기 위해 “필요한 일들을 하”도록 요청하셨습니다.14 간증을 다지고 강화하려면 무엇이 필요합니까?
Chủ Tịch Monson đã yêu cầu mỗi người chúng ta phải “làm [điều gì] cần thiết” để đạt được và giữ được một chứng ngôn vững mạnh.14 Điều gì là cần thiết để gia tăng củng cố chứng ngôn của các anh chị em?
하지만 이것이 의미하는 바는 비트코인이 기반을 다지고 있으며 인정받고 있다는 의미입니다.
Nhưng vấn đề chính cần được nhìn thấy ở đây là nó đã có chỗ đứng, nó đang dần được coi trọng.
1948년 9월에 프라하에서 대회가 열렸고, 우리는 집회의 자유를 누린 지 겨우 3년 만에 우리의 공개 집회에 또다시 금지령이 내려질 것을 예상하면서 굳은 각오를 다졌습니다.
Một đại hội tổ chức tại Prague vào tháng 9 năm 1948, chúng tôi xúc động mạnh khi tiên liệu là sẽ có một sự cấm đoán khác đối với việc nhóm họp, chỉ ba năm sau khi được tự do hội họp.
상인들은 남쪽으로 향하는 잘 다져진 길을 따라 낙타들을 몰고 가면서 요셉을 감시하고 있습니다.
Đoàn lái buôn vừa trông chừng chàng vừa thúc đàn lạc đà thẳng tiến trên con đường mòn hướng về phía nam.
그러면 어떻게 그러한 존중심을 다질 수 있습니까?
Nhưng bằng cách nào?
분명히 제102기 학급 졸업식 프로그램은 참석한 모두에게 하느님의 말씀을 널리 알리는 일에서 전진하겠다는 결심을 더욱 굳게 다지도록 해주었습니다.
Rõ ràng là chương trình ngày mãn khóa 102 giúp mọi người trong cử tọa càng quyết tâm tiến tới trong việc công bố Lời Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 다지다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.