ダメ人間 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ダメ人間 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ダメ人間 trong Tiếng Nhật.

Từ ダメ人間 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự thiếu, hư hỏng, người, sự thất bại, người bị thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ダメ人間

sự thiếu

(failure)

hư hỏng

(failure)

người

(failure)

sự thất bại

(failure)

người bị thất bại

(failure)

Xem thêm ví dụ

フィリピ 2:8)そして,完全な人間が最も厳しい試練の下でもエホバへの完全な忠誠を保てることをも証明したのです。
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
そのような人の中には,人間が存在する限り苦しみはなくならないと考える人も少なくありません。
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
人間 誰しも何らかの形で 障害を抱えています
Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác.
例えば,カトリックのエルサレム聖書では,人間となる前のイエスに関し,箴言 8章22節から30節でこう述べられています。「
Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất...
また,人間と意思を通わせる神でもある」。
Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”.
人間 の 男 に 余 は 倒せ ぬ
Không kẻ nào có thể giết được ta.
イザヤ 65:17。 ペテロ第二 3:13)現在の「天」は今日の人間のさまざまな政府で構成されていますが,「新しい天」はイエス・キリスト,および天でイエス・キリストと一緒に支配する人々で構成されます。
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
21 ソロモンは人間の労苦,苦闘,大望などを精察しました。
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
人間の脳一つを構成している要素の数は,地球上の人間の数より多いのです。
Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất.
同様に,霊によって生み出された人間は,まず死ななければなりません。
Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết.
15 人間の真の希望は,死後にも魂は生きているといった,雲をつかむような理念にではなく,贖いにあります。
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
わたしたちにこの能力があるという事実そのものが,創造者は「人間の思いに永遠を」置いたという言葉と一致しています。
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
ケンドリックによると,「友好的な人間は事実上,“名誉”羊となる。
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
9 人間の努力でこうした悪い状態から救出されることは可能でしょうか。
9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không?
バプテスマの際に『天が開けた』時,人間となる前の記憶がよみがえったようです。 ―マタイ 3:13‐17。
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
人間の作った法律は必要上,何度も改定・更新されます。 しかし,エホバの律法や規定は常に信頼できます。
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
50個くらいある似たような体験のどれでも良かったんです 静かで内向的なのは正しくない もっと外向的な人間として認められるよう 努力すべきだというメッセージを いつも受け取っていました
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
3 (イ)人間がとこしえの命にあこがれるのはなぜですか。(
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời?
人間は知識を永久に取り入れてゆけるように設計されたのでしょうか。
Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi?
2つ目は人間の本質と関わることですが
Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người.
現在 、 人間 同盟 の 手 に あ る 。
Ngay ở đây trong tay của " Liên minh nhân loại ".
2 (イ)最初の人間が意識を持つようになった時,どんなことが生じたに違いありませんか。(
2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác?
詩編 65:2)神の初子は,人間となる以前,忠節な崇拝者たちの祈りにみ父がどのようにこたえ応じられるかを見ていました。
Trước khi xuống thế, Con Đầu Lòng đã nhìn thấy cách Cha đáp lại lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành.
6 ほとんどの会衆では4月10日に,「真の宗教は人間社会の必要を満たす」という主題の特別公開講演が行なわれます。
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
人間による支配は二度と再び許されません。
Loài người sẽ không bao giờ được nắm quyền cai trị nữa.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ダメ人間 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.