단 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 단 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 단 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đoàn, đoản, 短, đẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 단

đoàn

adjective

훌륭한 곡을 들려주신 합창 여러분께 감사드립니다.
Xin cám ơn ca đoàn về bài hát tuyệt vời đó.

đoản

adjective

adjective

đẳng

noun

Xem thêm ví dụ

이제 여기 플라스틱들 이미지의 끝에 서 있습니다.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
매우 드문 경우지만 가끔씩 , 2000년도와 같이, 어떤 후보자가 일반 투표에서 이기지만 270표의 선거인 투표수를 확보하지 못할 수 있습니다.
Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri.
그리고 지난 봄에 "가상 합창 3"을 냈는데 제가 쓴 곡 "물의 밤"을 불렀습니다. 이번에는 73개국에서 거의 4,000명의 가수가 참여했죠.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
여기, 이 슬라이드에서 흰색은 백악*이구요, (*세포의 유체와 방해석 결정으로 된 암석, 역자주) 이 백악은 이 곳이 따듯한 바다였을음 알려줍니다.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
제일회장은 다음과 같이 언명했다.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn tuyên bố:
첫째 날은 홀리카 다한, 또는 초티 홀리라고 부르며, 둘째 날은 랑왈리 홀리, 또는 둘레티, 둘란디, 둘리반이라고 부른다.
Ngày đầu tiên được gọi là Holika Dahan hoặc Chhoti Holi và ngày thứ hai là Rangwali Holi, Dhuleti, Dhulandi hay Dhulivandan.
그 해 수확한 것이라고는 폭풍에서 겨우 살아남은 순무 몇 이 전부였습니다.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
감독에서 정한 주제
Đề tài do giám trợ đoàn chọn
16 에서 그의 말들이 콧김을 내뿜는 소리가 들려온다.
16 Từ Đan đã nghe tiếng thở mạnh của ngựa kẻ thù.
그 단어는 필요한 노력의 정도를 예시해 줍니다. 그 단어는, 문자적으로 “합창의 단장”을 의미하는 명사(코레고스)에서 나온 것입니다.
Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”.
19 밭에서 수확을 거두어들이다가 밭에 둔 곡식 을 잊어버리고 왔다면, 그것을 가지러 돌아가지 마십시오.
19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy.
제일회장은 2015년 12월 31일을 기준으로 교회의 성장과 상태에 대한 통계 보고서를 다음과 같이 발표했다.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo thống kê sau đây của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2015.
이러한 계시를 받는 과정을 통해서 이 선언문은 교회의 가르침과 교리를 관리하고 공포하는 제일회장에게 제출되었습니다.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
그와 같은 대규모 합창의 노래는 매우 웅장했을 것입니다!—역대 첫째 23:5; 25:1, 6, 7.
Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7.
창세기는 우주가 그리 오래되지 않은 과거에 기간 동안 창조되었다고 알려 주지 않는다
Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu
제일회장 및 십이사도 정원회는 가족 역사 및 성전 사업을 다시금 강조해 왔습니다.13 여러분이 이 강조 사항을 따르면 여러분 각자와 가족이 더 큰 기쁨과 행복을 느끼게 될 것입니다.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
3년 전으로 돌아가겠습니다. (음악) 우리는 유튜브에 "가상 합창"을 올렸습니다.
Nào, bây giờ nói đến thời điểm chỉ 3 năm trước.
칠십인 회장의 일원으로서 저는 막중한 책임감을 느꼈습니다. 이런 막중함은 주님께서 모세에게 하신 다음 말씀에도 잘 나타납니다.
Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se:
저는 2008년부터 재취업 프로그램들을 지켜보았습니다. 2010년에 이르러 깨닫기 시작했죠. 기간 동안 보수를 받고 하는 일은 그것이 인턴십이라고 불리건 아니건 일종의 인턴십 같은 경험인데 이를 전문 인력들이 재취업하는 방법으로 사용하는 것을요.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
제일회장은 개인과 가족, 교회 단위 조직에 지역 난민 구호 활동에서 그리스도와 같이 행하는 봉사에 참여하고, 가능한 곳에서는 교회의 인도주의 기금에 이바지해 달라고 권유했습니다.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
놈들은 갱이에요
Chúng là bọn côn đồ.
그리고 조직 범죄들 역시 그 새로운 상황을 재빨리 이용하였습니다.
Và băng đảng tổ chức mau chóng lợi dụng tình trạng mới này.
4 일 ‘이스라엘’ 백성이 사막으로 나와 ‘애굽’의 굴레에서 벗어나자 그 민족에 대한 ‘모세’의 사법적 책임은 과중한 것이 되었읍니다.
4 Một khi dân sự Y-sơ-ra-ên đã ra được đến đồng vắng, thoát khỏi người Ê-díp-tô, thì trách nhiệm của Môi-se để đoán xét cho dân thật là quá nặng cho ông.
예를 들어, 수업 전에 미리 반원이나 보조 조직 회장 일원에게 부탁하여 교실을 준비하고 시청각 기기를 준비하도록 함으로써, 반원들이 교실에 들어올 때 인사하고 반갑게 맞이하는 데 시간을 더 쓸 수 있다.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
▪ 사도행전 18:12, 13의 기록에 따르면, 고린도의 유대인들은 불법적인 개종 활동을 한다는 혐의로 바울을 고발하면서 그를 “재판석” 즉 베마(“[]”이라는 의미의 그리스어)로 끌고 갑니다.
▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.