당장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 당장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 당장 trong Tiếng Hàn.

Từ 당장 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lập tức, ngay lập tức, liền tay, tức thì, ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 당장

lập tức

(at once)

ngay lập tức

(at once)

liền tay

(at once)

tức thì

(at once)

ngay

(immediately)

Xem thêm ví dụ

그 여자는 무엇이 요구되는지를 듣고 나더니, “당장 시작하겠습니다”라고 말하였습니다.
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
당장 그만둬!"라고 말하게 해서 마음에 상처를 주어 자살하게 만든다.
Đây rõ ràng là muốn hãm hại ta", nói xong bà liền tự sát bằng thuốc độc.
당장 내려놔 안그럼 쏜다!
Bỏ xuống hoặc chúng tôi sẽ bắn!
당장 50달러 받았으면 좋겠다" 라고 말하다는 거죠.
Tôi sẽ lấy 50$ bây giờ.
링컨은 이렇게 답했죠, "나는 지금이라도 당장 죽고싶으나, 아직 누구에게도 나의 존재가치를 알리지 않았어."
Ông đáp, "Tôi cũng sẽ chết sớm thôi, nhưng tôi chưa làm gì để lại cho nhân loại nhớ rằng tôi đã từng sống."
오히려 사람들은 당장에 유익이 되는 정치적 해결책이나 헛된 인간적 추리, 하느님께 불명예를 돌리는 무익한 이념이나 철학을 의지합니다.
Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời.
4 지금 도우십시오: 구역 내의 가난한 사람들에게 성서 원칙들을 가르치면 그들이 지금 당장 가난으로 인한 어려움들을 덜 겪게 하는 데도 도움이 됩니다.
4 Giúp ích ngay trong hiện tại: Khi dạy nguyên tắc Kinh Thánh cho người nghèo trong khu vực của mình, chúng ta cũng giúp họ giảm bớt sự nghèo khó ngay trong hiện tại.
당장 지금은, 문자 그대로 우리가 서비스 거부 공격을 마주할 때 어떤 결과가 나타날지는 알 수 없습니다. 그리고 무엇일지라도 그 다음해, 그 다다음해 점점 더 심해져만 갈 겁니다.
Và vì vậy ngay bây giờ, tôi nghĩ rằng nó thực sự đúng theo nghĩa đen là chúng ta đang không biết hậu quả khi một một cuộc tấn công "denial-of-servive" có hiệu quả (gây ra sự từ chối tiếp nhận thông tin hàng loạt) trên Internet thì sẽ thế nào, bất kỳ điều gì tối tệ hơn nữa có thể xảy ra vào năm tới, và điều tội tệ hơn nữa vào năm tiếp theo,...
우선 여러분이 당장 집에서 이륙하는 건 힘들껍니다. 너무 시끄러우니까요.
À, bây giờ bạn không thể cất cánh từ nhà của mình vì sẽ gây ồn ào.
원하는 게 눈에 띄면 당장 갖게 해 달라고 떼를 씁니다!
Nếu muốn vật nào đó, cháu đòi cho bằng được!
생태학적 위기에 관련하여 지금 당장 할 일은 아무것도 없고 다른 사람들이 우리보다 먼저 행동해야 한다고 생각합니다.
Còn trước cuộc khủng hoảng môi trường chúng ta nghĩ chẳng cần làm gì cả, đó là việc thiên hạ, chứ chưa phải đến ta.
아내는 편지를 받았는데, 친정어머니의 병이 위중해서 당장 집으로 돌아오지 않으면 어머니를 결코 다시 볼 수 없을지도 모른다는 내용이었습니다.
Coralie nhận được thư báo tin mẹ cô bệnh nặng và nếu không về nhà, có thể cô sẽ không bao giờ gặp lại mẹ nữa.
“장로님, 지금 당장 대답하지 않아도 괜찮습니다.
Tôi nói: “Anh Cả Cowan ơi, anh không cần phải trả lời tôi ngay bây giờ.
문제가 생겼을 때 기계가 울려 환자를 깨우고 당장 응급실로 달려가라고 알려주는 겁니다. 안그러면 아주 난처해 질테니까요.
Nó sẽ đánh thức bạn và bảo bạn tới phòng cấp cứu ngay khi thứ này kêu, bởi vì nếu bạn không làm vậy, bạn sẽ ngủ sâu vĩnh viễn.
예술가가 되자, 당장. 지금 당장입니다. 어떻게?
Hãy trở thành nghệ sĩ, ngay bây giờ.
당장 텔레비젼을 끄고 인터넷 접속을 끄고, 끊고 일어나서 뭔가를 시작하면 됩니다.
Ngay lúc này, chúng ta có thể tắt TV, thoát khỏi Internet, đứng dậy và bắt đầu làm việc gì đó.
부모가 거칠게 말하거나 충동적으로 벌을 준다면 자녀는 수치심을 느끼거나 주눅이 들어서 당장은 공손해질지 모릅니다.
Việc nói nặng lời với con hoặc phạt con tùy hứng có thể khiến con xấu hổ hoặc im lặng.
대포딜: 지금 당장이요?
DH: Ngay giờ ư?
사람들 중 적어도 일부가 당장 걱정하는 것들은 아마 기후변화나 난민과 핵무기 등의 다른 문제일 거예요.
Điều mà người ta, ít nhất là một số người, đang quan tâm ngay lập tức, có lẽ là biến đổi khí hậu, hoặc có lẽ vài vấn đề khác như người tị nạn, vũ khí hạt nhân, v.v.
돌아가야 해 당장! 채프먼을 구해야 해요
Chapman còn ở ngoài đó thì không.
우리는 모두 "라쇼몽"을 본 사람이 되기를 바라지만, 당장은 "에이스 벤츄라"를 네 번째로 보기 원합니다.
Bạn biết tất cả chúng ta đều muốn là người đã xem "Rashomon," nhưng ngay lúc này chúng ta lại muốn xem "Ace Ventura" lần thứ tư.
그는 그의 부자 삼촌인, 존 카터에게 의해 "당장 보자" 라고 쓰여진 전보와 함께 호출되어집니다 하지만 그가 그곳에 갔을때는, 그는 그의 삼촌이 의문스럽게 돌아가셨고 그의 소유지 한 묘에 묻혀 있다는 것을 발견하게 됩니다.
Anh được gọi bởi ông chú giàu có John Carter, đến dinh thự của ông với bức điện nói rằng, "Gặp chú ngay."
두 번째로, 그들은 약속된 왕국이 “이때에” 즉 당장 통치하기 시작할 것으로 기대했습니다.
Thứ nhì, họ mong Nước Trời được hứa trước sẽ bắt đầu cai trị ngay lúc ấy.
당장 시작하자구요."
Làm thôi."
저자가 이스라엘의 왕이라니,+ 당장 형주*에서 내려와 보라지. 그러면 우리가 믿을 텐데.
Hắn là Vua của Y-sơ-ra-ên đấy;+ giờ mà hắn xuống khỏi cây khổ hình* thì chúng ta tin hắn ngay!

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 당장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.