당신이 좋아요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 당신이 좋아요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 당신이 좋아요 trong Tiếng Hàn.
Từ 당신이 좋아요 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là con thương mẹ, con thương bố, mẹ thương con, bố thương con, em yêu anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 당신이 좋아요
con thương mẹ
|
con thương bố
|
mẹ thương con
|
bố thương con
|
em yêu anh
|
Xem thêm ví dụ
당신은 좋아 보인다. Trông anh ngon đấy. |
사실, 일반적 법칙은 이겁니다: 당신이 좋아하지 않는 건 가짜입니다. Tồn tại một quy luật chung: nếu bạn không thích nó thì nó là giả; nếu bạn thích thì nó cũng là giả. |
만일 당신이 좋은 소식의 선포자라면, 당신은 이 가슴 설레게 하는 통계에—비록 적어 보일지라도—한몫을 한 것입니다. Nếu bạn là người công bố tin mừng, bạn đã góp phần vào các số thống kê khích lệ này—ngay dù dường như chẳng là bao. |
어느 날 오후 천사가 나타나 그에게 말했습니다. ‘하느님께서 당신을 좋게 보셨으며 당신의 기도에 응답하실 것입니다. Thế rồi, một buổi trưa nọ một thiên sứ hiện ra cho ông thấy và nói: ‘Đức Chúa Trời hài lòng về ngươi, và Ngài sắp nhậm lời cầu nguyện của ngươi. |
당신은 좋은 소식을 열심히 선포하고 사람들이 여호와 하느님의 위엄과 영화와 존엄함을 인식하도록 돕고 있습니까? Bạn có đang sốt sắng công bố tin mừng và giúp người ta hiểu sự vinh hiển oai nghi của Giê-hô-va Đức Chúa Trời không? |
당신은 좋은 소식을 전파하는 영예에 대해 어떻게 느낍니까? Anh chị cảm thấy thế nào về vinh dự được rao giảng tin mừng? |
당신이 좋아하는 레스토랑에서? Nhà hàng yêu thích của cô. |
당신도 좋은 소식을 전파하기 위해 다양한 방법을 사용해 볼 수 있습니까? Bạn có thể tìm thêm cách khác để rao báo tin mừng không? |
내게 더 thankings 않으며, 노 prouds 나에게 자랑 고마워요, 하지만 당신의 좋은 관절 대항할 목요일 다음을 fettle Cảm ơn tôi không thankings, cũng không tự hào tôi không prouds, Nhưng điều kiện khớp tốt của bạn ́gainst Ngày kế tiếp |
19 그러므로 당신이 좋은 소식을 가지고 친절하게 사람들에게 접근할 때, 하느님의 영의 도움을 신뢰하십시오. 19 Vậy hãy tin cậy sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời khi bạn đến nói về tin mừng một cách tử tế với người ta. |
● 당신은 좋은 배우자가 갖추어야 할 어떤 훌륭한 특성을 가지고 있습니까? ● Những đức tính nào của bạn có thể giúp cho hôn nhân? |
“당신에게 좋지 않은 소식이 있습니다”라고 의사가 말하였습니다. BÁC SĨ nói: “Tôi có tin buồn cho ông / bà. |
10 사단이 사실상 하와에게 ‘당신은 좋은 것을 놓치고 있다. 10 Hãy nhớ rằng thật thế, Sa-tan đã nói với Ê-va: ‘Ngươi thiếu một cái gì đó. |
햇빛 쨍쨍한 날에 당신이 좋아하는 메탈리카 티셔츠를 입으면 괴로운 이유가 바로 이 때문이라고 할 수 있겠죠.. Đó là lí do bạn cảm thấy khó chịu khi mặc chiếc áo Metallica ưa thích vào ngày nắng. |
이봐요, 당신은 좋은 미국인이죠? Anh là một anh Mẽo dễ thương. |
자랑하는 투의 말을 조심스럽게 피하면서, 당신의 좋은 경험담을 회중 내의 다른 사람들과 나누십시오. Trong khi thận trọng không bày tỏ một thái độ khoe khoang, hãy kể những kinh nghiệm tốt của bạn cho những người trong hội thánh nghe. |
당신은 좋은 영적 식사 습관을 가지고 있고 정기적으로 깊이 있는 개인 연구를 합니까? Bạn có thói quen dinh dưỡng tốt về thiêng liêng và có thời gian nhất định để thường xuyên đào sâu khi học hỏi cá nhân không? |
아니, 당신은 좋은 사람을 하고 있습니다. Không, anh là một người tốt. |
" 당신이 좋다고 웃어 그만, " 나는 소리쳤다 " 당신은 왜 그 지긋지긋한 말 안했어 harpooneer는 식인종했다? " " Cười của bạn " hét lên, tôi ", và tại sao không cho tôi biết rằng địa ngục harpooneer là một kẻ ăn thịt người? " |
당신이 좋은 친구가 되어 주려고 노력하면서 계속 친구들과 가깝게 지내십시오. Hãy gìn giữ tình bạn bằng cách chính mình là một người bạn tốt. |
당신이 좋아할거라 생각했어요 Tôi nghĩ anh sẽ thấy hứng thú. |
□ 상실감을 겪을 때 위로가 되는, 당신이 좋아하는 성구들은 무엇입니까? □ Bạn thích những câu Kinh-thánh nào nhất dùng để an ủi những ai bị mất người thân yêu? |
당신이 좋아하는 과일—복숭아나 배나 망고 혹은 그 밖의 다른 과일—을 머릿속에 떠올려 보십시오. HÃY tưởng tượng trong trí hình ảnh trái cây bạn ưa thích nhất: đào, lê, xoài hoặc quả khác. |
당신이 좋은 소식에 대한 사랑을 강하게 유지한다면 당신이 가르치는 사람들이 그 사랑을 알아차릴 것입니다. Nếu bạn giữ được lòng yêu mến mạnh mẽ đối với tin mừng, những học viên của bạn sẽ cảm nhận được lòng yêu mến ấy. |
당신은 좋은 사람이야, 케이지 Anh là người tốt, Cage. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 당신이 좋아요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.