δαπάνες trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δαπάνες trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δαπάνες trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δαπάνες trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chi phí, phí tổn, sự chi tiêu, lệ phí, kinh phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δαπάνες

chi phí

(spending)

phí tổn

(expenses)

sự chi tiêu

lệ phí

(costs)

kinh phí

(expenses)

Xem thêm ví dụ

«Η εμπειρία που ζει κάποιος όταν έρχεται εδώ και δαπανά χρόνο δίνοντας προσοχή στη διδασκαλία τον κάνει ταπεινό», είπε ο αδελφός Σουίνγκλ, προσθέτοντας: «Φεύγετε από εδώ πολύ καλύτερα εξαρτισμένοι για να μεγαλύνετε τον Ιεχωβά».
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Αν μεγαλώσει ένα παιδί παίρνει +15 βαθμούς χωρίς να υποβληθεί σε καμία από τις δύο δαπάνες.
Nó sẽ có được +15 đơn vị nếu một con non được nuôi dưỡng trưởng thành, và nó sẽ không phải trả một chi phí nào cả.
Όσοι δεν είναι σε θέση να υπηρετήσουν ως βοηθητικοί σκαπανείς διευθετούν συχνά να δαπανούν περισσότερο χρόνο στο έργο κηρύγματος ως ευαγγελιζόμενοι.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
Αλλά οι ηλικιωμένοι είναι ενήλικοι με σοφία και πείρα μιας ολόκληρης ζωής, μιας ζωής που δαπάνησαν φροντίζοντας τον εαυτό τους και παίρνοντας τις δικές τους αποφάσεις.
Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc.
Όταν βλέπει κανείς πώς ξοδεύει χρήματα η Ομοσπονδιακή Κυβέρνηση εδώ φαίνεται η διαμάχη, 55 τοις εκατό, περισσότερα από τα μισά, στην Κοινωνική Ασφάλιση, την Ιατρική και Ιατροφαρμακευτική περίθαλψη, σε μερικά άλλα προγράμματα υγείας, 20 τοις εκατό στην άμυνα, 19 τοις εκατό διαθέσιμες δαπάνες, και 6 τοις εκατό τόκους.
Khi bạn nhìn vào cách mà chính phủ liên bang chi ngân sách, thì đó chính là trận chiến ngay tại đây, 55%, hơn một nửa, là dành cho An sinh xã hội, chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm y tế hỗ trợ người nghèo, và một vài những chương trình y tế khác, 20% cho quốc phòng, 19% chi tiêu khác, và 6% cho phúc lợi.
Απαιτείται καλός προγραμματισμός και προσπάθεια για να επιτελέσουμε το περισσότερο δυνατόν στη διάρκεια του χρόνου που δαπανούμε στην υπηρεσία αγρού.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Πρέπει να έχουμε ήδη συνυπολογίσει τέτοιες προκλήσεις στη δαπάνη που συνεπάγεται το να είναι κάποιος μαθητής του Χριστού, γνωρίζοντας ότι η ανταμοιβή —η σωτηρία από την αμαρτία και το θάνατο— αξίζει πολύ περισσότερο από οτιδήποτε μπορεί να μας προσφέρει το παρόν σύστημα.
Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều.
Πέρσι, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά δαπάνησαν 1.150.353.444 ώρες μιλώντας στους ανθρώπους για τη Βασιλεία του Θεού
Năm vừa qua, Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra 1.150.353.444 giờ để nói cho người khác biết về Nước Trời
Υπολογίστε τη Δαπάνη
Tính phí tổn
Πολλοί λένε ότι η ευκαιρία που τους δίνεται να χαλαρώνουν στη διάρκεια του μεσημεριανού διαλείμματος και να δαπανούν επιπρόσθετο χρόνο με τους αδελφούς και τις αδελφές τους είναι κάτι το απολαυστικό.
Nhiều người nói họ rất quí trọng cơ hội thư giãn trong giờ trưa cũng như có nhiều thì giờ trò chuyện với anh chị em.
Να τονίσετε πώς διαλύονται οι σύγχρονες οικογένειες επειδή δαπανούν λίγο χρόνο μαζί και δεν έχουν σχεδόν τίποτε κοινό.
Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả.
Εντούτοις, με τη χρήση μεγεθυντικού φακού και των εντύπων με μεγάλα γράμματα, μπορούσα να δαπανώ τρεις με πέντε ώρες τη μέρα στη μελέτη χρησιμοποιώντας την περιορισμένη όραση που μου είχε απομείνει στο ένα μάτι.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
Σε όλους αυτούς τους τομείς, από την χρηματοδότηση του διαδικτύου μέχρι τις δαπάνες, αλλά και τον οραματισμό, το στρατηγικό όραμα για αυτές τις επενδύσεις, ερχόταν τελικά μέσα από το κράτος.
Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ.
Ρωτήστε τον εαυτό σας: “Μήπως δαπανώ τόσο πολύ χρόνο στην ψυχαγωγία ώστε μου μένει λίγος χρόνος για πνευματικές δραστηριότητες;”
Hãy tự hỏi: “Có phải mình dành nhiều thời gian cho việc giải trí đến mức không còn thời giờ cho các hoạt động thiêng liêng?”.
Ο Σόλομον ήταν πνευματικός άνθρωπος και είχε δαπανήσει πολλές ώρες σε προσευχή, επιζητώντας τη συγχώρηση των αμαρτιών του και παρακαλώντας τον Επουράνιο Πατέρα να τον οδηγήσει στην αλήθεια.
Solomon là một người mộ đạo đã dành ra nhiều giờ đồng hồ để cầu nguyện, tìm kiếm sự xá miễn tội lỗi của mình và cầu khẩn Cha Thiên Thượng hướng dẫn ông đến lẽ thật.
Οι οικογένειες μπορούν να νιώσουν πραγματική χαρά δαπανώντας κατά καιρούς όλοι μαζί μια ολόκληρη ημέρα στη διακονία.
Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày.
Χωρίς μεγάλες κεφαλαιουχικές δαπάνες να μειώσουν τα κέρδη.
Không có khoản chi phí phí tổn nào khiến cho tiền lãi giảm.
Υπολογισμός της Δαπάνης
Tính phí tổn
Η κόρη μου, η Ρεβέκκα Κάρες, έχει δαπανήσει 35 και πλέον χρόνια στην ολοχρόνια διακονία —τα τέσσερα από αυτά στα παγκόσμια κεντρικά γραφεία των Μαρτύρων του Ιεχωβά στο Μπρούκλιν.
Con gái tôi, Rebekah Karres, phụng sự hơn 35 năm trong thánh chức trọn thời gian, kể cả bốn năm tại trụ sở trung ương thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn.
Όταν λοιπόν αναφερόμαστε στην περικοπή των κυβερνητικών δαπανών για αυτή την πίτα μιλάμε, και οι Αμερικανοί συντριπτικά, και δεν έχει σημασία σε ποιο κόμμα ανήκουν, συντριπτικά τους αρέσει αυτό το κομμάτι του 55 τοις εκατό.
Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó.
Έτσι, σε ένα παραδοσιακό μοντέλο, o περισσότερος χρόνος του δασκάλου δαπανάται δίνοντας διαλέξεις, βαθμολογώντας κλπ
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
Η δημοσιονομική πολιτική δεν αφορά μόνο την αύξηση ή την μείωση των κυβερνητικών δαπανών.
Chính sách tài khoá không phải đơn thuần chỉ là tăng hay giảm chi tiêu của chính phủ.
Πρωτίστως με το να δαπανάται ακούραστα στο κήρυγμα των καλών νέων.
Cách chính yếu là ông làm hết sức trong công việc rao giảng tin mừng.
13: 15) Αν οι προσωπικές μας περιστάσεις το επιτρέπουν, θα πρέπει να το βάλουμε στόχο να δαπανούμε κάποια ποσότητα χρόνου κάθε εβδομάδα για να αινούμε τον Ιεχωβά.
Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Σε αρμονία με τη συμβουλή του Ιησού: «Δωρεάν λάβατε, δωρεάν δώστε», οι Μάρτυρες δαπανούν απλόχερα τους πόρους τους, περιλαμβανομένου του χρόνου και της ενεργητικότητάς τους, αφιερώνοντας εκατομμύρια ώρες κάθε χρόνο στην υπηρεσία του Θεού.
Chiếu theo lời khuyên của Giê-su: “Các ngươi được lãnh không thì hãy cho không”, các Nhân-chứng dùng tài nguyên của họ một cách rộng rãi, kể cả thì giờ và năng lực, hàng triệu giờ mỗi năm cho việc phụng sự Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δαπάνες trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.