땅돼지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 땅돼지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 땅돼지 trong Tiếng Hàn.

Từ 땅돼지 trong Tiếng Hàn có nghĩa là lợn đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 땅돼지

lợn đất

Xem thêm ví dụ

8 그러한 명령에 순종하기 때문에 오늘날 에 있는 하느님의 종들은 그 수가 약 700만 명에 이르게 되었습니다.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
복음서 필자들은 예수께서 에 오시기 전에 하늘에서 사셨다는 것을 알고 있었습니다.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
하느님의 왕국은 사람이 만든 통치권을 모두 분쇄하고 을 다스리는 유일한 정부가 될 것입니다.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
게다가 약속의 이 바로 눈앞에 있었으므로, 그들은 배가 목적지를 알려 주는 빛을 향해 나아가듯이 그 을 향해 나아가야만 했습니다.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
공기. 그는 에 갑자기 그의 얼굴 가까이 보았다.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
첫째로, 그분은 그들에게 그들의 집인 지구를 경작하고 돌보며 을 후손들로 가득 채우라고 지시하셨습니다.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
또한 시편 146:3, 4에서도 이렇게 알려 줍니다. “너희는 존귀한 자들을 신뢰하지 말고 의 사람의 아들도 신뢰하지 말아라.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
그러나 우리가 돌아왔을 때 소는 에 쓰러진 채 죽어 있었습니다.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
여호와께서는 이스라엘 사람들에게 가나안 에 있는 일곱 나라의 도시들을 멸망시키고 그곳의 주민들을 모두 죽이라고 명령하셨습니다.
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
오늘날까지도, 저는 폭찹(돼지 갈비)을 싫어해요.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
43 나는 그들을 의 먼지처럼 잘게 부수고
43 Con sẽ nghiền chúng ra nhỏ như bụi đất;
22 이에 왕이 암몬에게 혹 그 에서 레이맨인들 중에, 아니면 그의 백성 중에 거하는 것이 그의 바람인지 묻더라.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
언젠가는 에 사는 사람들이 모두 형제 자매일 것이며, 참 하느님이시자 모든 사람의 아버지께 함께 연합하여 숭배를 드리게 될 것입니다.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
「‘좋은 을 보라’」 팜플렛은 성경에 대한 이해를 넓히는 데 사용할 수 있는 도구입니다.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
아마라에서 발견된 “쇼소우 의 야훼”에 해당하는 상형 문자는 세일과 라반으로 여겨지는 쇼소우 지역들에 해당하는 상형 문자들과 모양이 비슷합니다.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
그를 범죄한 상태로 에서 영원히 살도록 허락하는 것이 하나님의 법을 돋보이게 하고 그분의 완전 무결한 공의를 전시하는 것이겠습니까, 아니면 하나님의 법에 대한 불경을 가르치고 하나님의 말씀이 신뢰할 수 없는 것임을 암시하는 것이겠습니까?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?
“하나님이 자기 형상 곧 하나님의 형상대로 사람을 창조하시되 남자와 여자를 창조하시고 하나님이 그들에게 복을 주시며 그들에게 이르시되 생육하고 번성하여 에 충만하라, 을 정복하라 ··· 하시니라.”
Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng” (Sáng-thế Ký 1:27, 28).
1914년 이후로 불같은 색의 말을 탄 상징적 말 탄 자가 에서 평화를 제거해 왔다
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
‘당신의 뜻이 에서도 이루어지게 하십시오’라고 기도하는 것은 에서 일어나는 모든 일도 하느님의 뜻이라는 데에 동감하는 것이 아닙니까?
Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không?
62 또 ᄀ의를 내가 하늘에서 내려보낼 것이요, 그리고 ᄂ진리를 내가 ᄃ땅에서 내보내어 나의 독생자에 대하여 곧 그의 죽은 자 가운데서의 ᄅ부활과, 그러하도다, 또한 만인의 부활에 대해서도 ᄆ증거하게 할 것이요, 내가 또 의와 진리가 마치 홍수와 같이 을 휩쓸게 하여 의 사방에서 나의 택한 자를 내가 예비할 곳, 거룩한 성으로 ᄇ집합시키리라. 그리하여 나의 백성이 자기 허리를 동이고 나의 오는 때를 바라고 기다리게 하려 하노니, 이는 그 곳에 나의 성막이 있을 것임이요, 그 곳은 시온, ᄉ새 예루살렘이라 일컬어지리라.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
“하늘에서와 같이 에서도”
“Ở đất như trời!
8 현재의 상황은 “강포[“폭력”]가 에 충만”하였던 노아 시대의 홍수 이전보다 훨씬 더 악합니다.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
그 사건들로 인해 여호와의 이름은 이전 어느 때보다도 드높여지고, 의 모든 족속의 궁극적인 축복을 위한 기초가 놓이게 될 것입니다.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
“온 애굽 에 일곱해 큰 풍년이 있겠고 후에 일곱해 흉년이 들므로 애굽 에 있던 풍년을 다 잊어버리게 되고 이 이 기근으로 멸망되리[이다] ··· 바로께서 꿈을 두번 겹쳐 꾸신 것은 하나님이 이 일을 정하셨음이라 속히 행하시리[이다.]”—창세 41:25-32.
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
하느님께서 그 을 깨끗이 하시고 올바른 태도를 나타낸 사람들만 살려 두셨을 때, 아무도 하느님이 불공정하다고 정당하게 비난할 수 없었습니다.
Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 땅돼지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.